Trang chủ Sinh lý học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Bơm Na<sup>+</sup>- K<sup>+</sup> - ATPase có chức năng sau:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất trên:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chức năng của bơm Na<sup>+</sup>K<sup>+</sup> ATPase: CHỌN CÂU SAI</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn câu sai trong những đáp án dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Bơm Na<sup>+</sup> K<sup>+</sup> ATPase hoạt động khi:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Một bệnh nhân bị mất máu nặng:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chọn câu đúng trong những câu dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Renin được tiết ra bởi:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Bơm Na<sup>+</sup> K<sup>+</sup> ATPase hoạt động sẽ bơm:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tổ chức cạnh cầu thận tham gia điều hòa huyết áp thông qua:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chọn câu đúng. Bộ máy cạnh cầu thận:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Bơm Na<sup>+</sup> K<sup>+</sup>ATPase có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Angiotensin II có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Bơm Ca<sup>2+</sup>- ATPase hoạt động theo hình thức:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Sử dụng Oresol (nước biển khô) trong tiêu chảy dựa trên cơ sở hoạt động sinh nào:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn tập hợp đúng: Phù trong hội chứng thận hư</p><p>Protein trong huyết tương giảm trầm trọng.</p><p>2. Tổn thương lớp tế bào có chân của màng lọc.</p><p>3. Giảm áp suất keo huyết tương</p><p>4. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Các thuốc sau đây đều làm mất K<sup>+</sup> máu, ngọai trừ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Bù nước và điện giải qua đường uống trong tiêu chảy nhờ hoạt động nào sau đây tại ruột?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Các thuốc sau đây làm tăng K<sup>+</sup> máu:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Bệnh nhân sốt xuất huyết, dịch thoát ra khỏi lòng mạch gây trụy mạch. Người ta dùng dung dịch cao phân tử để kéo nước trở lại vào mạch máu nhờ vào hiện tượng:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nhờ cơ chế “ Hòa màng ” tế bào có thể thực hiện được các hoạt động sau, ngoại trừ :</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn tập hợp đúng: Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng:</p><p>1. Giảm tiết Aldosteron.</p><p>2. Giảm tiết ADH.</p><p>3. Giãn mạch.</p><p>4. Giảm lượng nước tiểu bài xuất </p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong quá trình tiêu hóa của tế bào:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Thận có các chức năng sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hiện tượng thực bào:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Vai trò của thận trong điều hòa thăng bằng acid-base là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Sự ẩm bào là hiện tượng:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Khi có rối loạn thăng bằng acid-base:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Sự tạo thành túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thận có chức năng điều hòa pH vì:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Hormon nào sau đây do thận bài tiết?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Màng tế bào ở trạng thái nghỉ chủ yếu cho ion nào thấm ra?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Phương trình Nerst hay được dùng để tính:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận trong tạo hồng cầu?</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Điện thế nghỉ của tế bào: </p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Màng lọc cầu thận gồm có mấy lớp?</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Các lỗ lọc trên các tế bào nội mô mao mạch cầu thận có kích thước:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Màng lọc cầu thận gồm các cấu trúc sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Các câu sau đều đúng đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Vì sao ở trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện dương? </p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Chọn tập hợp đúng: Lọc cầu thận</p><p>1. Màng đáy chứa proteoglycan, tích điện tích âm rất mạnh</p><p>2. Tế bào biểu mô của nang Bowman có những lỗ nhỏ kích thước 70Å</p><p>3. Chỉ có 0,5% albumin được lọc qua màng lọc</p><p>4. Tế bào nội mô của mao mạch có những tế bào có chân tạo lỗ lọc</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Tế bào ở trạng thái nghỉ:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Cấu trúc tế bào nào sau đây không đúng đối với nephron?</p>