Trang chủ Sinh lý học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Khi kết thúc bài xuất nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Quá trình điện thẩm có các đặc điểm sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trạng thái cân bằng động là kết quả của sự khuếch tán do lúc đầu có sự chênh lệch căn bản về:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Quá trình bài xuất nước tiểu qua niệu đạo, chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Điện thế màng được tính bằng phương trình Nernst đạt được khi có sự cân bằng giữa 2 lực:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chọn câu sai về tính chất sinh lý của niệu đạo?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Vai trò của vỏ não trong hoạt động tiểu tiện:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Hiện tượng trao đổi chất ở mao mạch được thực hiện dựa vào nguyên lý của hiện tượng:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trung tâm ức chế tiểu tiện thông qua cơ thắt ngoài nằm ở:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Khi nói về hiện tượng siêu lọc thì:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong phản xạ thực vật:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Thần kinh chi phối bàng quang có trung tâm nằm ở:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không đúng đối với bàng quang?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về đặc điểm cơ thắt bàng quang?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Vận chuyển chủ động qua màng tế bào: </p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tính chất sinh lý của đường tiết niệu trên bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Sự điều tiết quá trình bài xuất nước tiểu thông qua các cơ thắt thể hiện tính chất sinh lý nào của đường tiết niệu trên?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Hình thức vận chuyển chủ động qua màng tế bào có đặc điểm sau:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Áp lực cơ bản của niệu quản:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Áp lực cơ bản thể hiện tính chất nào của đường tiết niệu trên?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Vận chuyển chủ động qua màng tế bào, Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn câu sai. Áp lực co cơ:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn câu sai trong những câu dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Sóng nhu động đẩy giọt nước tiểu đi trong niệu quản xuống bàng quang với tốc độ:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Quá trình vận chuyển thụ động khác quá trình vận chuyển chủ động ở các đặc điểm sau,ngoại trừ: </p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nước tiểu không trào ngược lên niệu quản nhờ yếu tố sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Yếu tố giúp phân loại vận chuyển chủ động:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Mức vận chuyển tối đa của một chất (Tm) là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Các cách vận chuyển Na<sup>+</sup> sau đây là vận chuyển tích cực,ngoại trừ :</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Hình thức vận chuyển nào dưới đây không đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng: </p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là 350mg/phút thì lượng glucose thải ra qua nước tiểu là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Vận chuyển tích cực thứ phát khác với vận chuyển tích cực nguyên phát ở:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Quá trình vận chuyển chủ động sơ cấp giúp vận chuyển chất nào sau đây,ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác dụng sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>: Cùng một chất mang sẽ chuyên chở Na+ từ ngoài vào trong tế bào theo gradient nồng độ và Ca++ từ trong ra ngoài tế bào ngược gradient nồng độ. Đây là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>ANP (Atrial Natriuretic peptid), chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Vận chuyển chủ động sơ cấp:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Chọn tập hợp đúng: Đáp ứng của thận khi tăng ANP:</p><p>1. Thận tăng lọc và bài tiết muối nước.</p><p>2. Kích thích tăng tiết Aldosteron</p><p>3. Ức chế ADH</p><p>4. Thận giảm bài tiết muối nước</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Khác nhau giữa khuếch tán được gia tốc và vận chuyển chủ động thứ cấp?</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Tác dụng của aldosteron, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Vai trò của bơm Na<sup>+</sup> K<sup>+</sup> ATPase:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Aldosteron gây tăng tái hấp thu Na<sup>+</sup> ở:</p>