Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #38

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Tuần hoàn mao mạch:

Câu 2:

Sự lan truyền điện thế động trong tim chậm nhất ở: 

Câu 3:

Chọn câu sai khi nói về tuần hoàn mao mạch?

Câu 4:

Áp suất keo trong huyết tương:

Câu 5:

Điều kiện xảy ra hiện tượng vào lại:

Câu 6:

Áp suất thủy tĩnh trong huyệt tương:

Câu 7:

Mỗi chu kỳ tim kéo dài:

Câu 8:

Chọn câu đúng về đặc điểm áp suất mao mạch và dịch kẽ:

Câu 9:

Đặc điểm của chu kỳ tim, ngoại trừ:

Câu 10:

Dịch từ lòng mao mạch đi vào khoảng kẻ tăng lên khi:

Câu 11:

Trong thì tâm nhĩ thu:

Câu 12:

Nhịp độ di chuyển nước qua màng mao mạch:

Câu 13:

Phù sẽ xảy ra khi có sự thay đổi về áp suất thủy tĩnh mao tĩnh mạch hoặc áp suất keo huyết tương như thế nào?

Câu 14:

Giai đoạn tâm nhĩ thu không có tính chất sau:

Câu 15:

Yếu tố quan trọng nhất điều hào hoạt động cơ thắt tiền mao mạch?

Câu 16:

Cơ thắt trước mao mạch giãn ra khi:

Câu 17:

Máu về tâm thất trong thời kỳ:

Câu 18:

Máu về thất trong kỳ tâm nhĩ thu chiếm:

Câu 19:

Tâm thất thu:

Câu 20:

Đặc điểm của tĩnh mạch, chọn câu sai?

Câu 21:

Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của tĩnh mạch:

Câu 22:

Đóng van nhĩ thất được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây:

Câu 23:

Tính chất sinh lý chính của tĩnh mạch là khả năng:

Câu 24:

Tỉ lệ giữa tuần hoàn mao mạch và cung lương tim:

Câu 25:

Van nhĩ thất đóng lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?  

Câu 26:

Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là: 

Câu 27:

Trong thời kỳ tăng áp:

Câu 28:

Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:

Câu 29:

Chọn câu đúng khi nói về tuần hoàn mao mạch?

Câu 30:

Ở giai đoạn tăng áp của chu kỳ tim:

Câu 31:

Trị số thấp nhất của áp suất tĩnh mạch đo được ở:

Câu 32:

Trị số áp lực tĩnh mạch trung tâm CVP là áp lực máu đo tại:

Câu 33:

Thể tích tâm thu (thể tích nhát bóp):

Câu 34:

Chọn câu sai. Đặc điểm của huyết áp tĩnh mạch là: 

Câu 35:

Lượng máu mà tim co bóp tống máu ra động mạch chủ trong một lần co bóp:

Câu 36:

Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp suất sẽ gây:

Câu 37:

Phản xạ nào sau đây đóng vai trò chủ yếu để duy trì áp suất động mạch ít thay đổi?

Câu 38:

Trong giai đoạn tống máu nhanh, lượng máu tim trái tống ra so với thể tích tâm thu:

Câu 39:

Phản xạ nào sau đây đóng vai trò trong điều hòa huyết áp nhanh trong trường hợp khẩn cấp?

Câu 40:

Khi máu được tống ra ở kỳ tống máu thì đến cuối giai đoạn này trong buồng thất còn:

Câu 41:

Phản xạ áp thụ quan có tác dụng làm:

Câu 42:

Cơ thể có cơ chế điều hòa làm áp suất động mạch giảm xuống khi:

Câu 43:

Phản xạ hóa cảm thụ qua có tác dụng:

Câu 44:

Thể tích tối đa của buồng tâm thất trái:

Câu 45:

Phản xạ hóa cảm thụ quan làm tăng huyết áp trong trường hợp:

Câu 46:

Trong giai đoạn bơm máu, độ sai biệt áp suất là nhỏ nhất giữa:

Câu 47:

Phản xạ phổi – nhĩ, chọn câu sai?

Câu 48:

Chọn câu sai khi nói về các phản xạ điều hòa huyết áp?

Câu 49:

Tốc độ bơm máu từ thất ra ngoài lúc tâm thu:

Câu 50:

Điều hòa tuần hoàn ngoại biên, chọn câu đúng?