Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Bilirubin được thoái biến từ heme được vận chuyển đến cơ quan nào để chuyển hóa tiếp?
Câu 2:
Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào:
Câu 3:
Những yếu tố sau đây ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, ngoại trừ:
Câu 4:
Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp:
Câu 5:
Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:
Câu 6:
Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám điều trị gì. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:
Câu 7:
Hormon nào sau đây có vai trò chủ yếu trong quá tình điều hòa tạo hồng cầu?
Câu 8:
Hematocrit cũa một mẫu xét nghiệm cho kết quả 41% có nghĩa là:
Câu 9:
Chức năng chính của tế bào hồng cầu:
Câu 10:
Nói về chức năng của tế bào hồng cầu. CHỌN CÂU SAI?
Câu 11:
Chức năng hô hấp của hồng cầu được thực hiện nhờ:
Câu 12:
Chuyên chở khí oxy trong máu:
Câu 13:
Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực Hb và O2:
Câu 14:
Các yếu tố sau làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:
Câu 15:
Nguyên nhân chủ yếu khiến cho những người sống ở vùng cao có da thường ửng đỏ hơn là:
Câu 16:
Phản ứng kết hợp giữa Hemoglobin và O2:
Câu 17:
Trong sự gắn kết giữa oxy và hemoglobin, điều nào sau đây SAI?
Câu 18:
Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây:
Câu 19:
Chuyên chở CO2 trong máu:
Câu 20:
Hầu hết các CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
Câu 21:
Trong trường hợp ngộ độc CO người ta cho bệnh nhân thở hỗn hợp khí có 95%O2 và 5%CO2 để làm gì?
Câu 22:
Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, ngoại trừ:
Câu 23:
Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu, ngoại trừ:
Câu 24:
Thành phần nào của hồng cầu tạo nên áp suất keo của máu?
Câu 25:
Nhóm máu được xác định dựa trên:
Câu 26:
Kháng thể hệ ABO là:
Câu 27:
Kháng thể hệ Rhesus là:
Câu 28:
Để xác định nhóm máu bằng phương pháp xuôi, người ta sử dụng:
Câu 29:
Để xác định nhóm máu bằng phương pháp ngược , người ta sử dụng:
Câu 30:
Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm pháp hồng cầu:
Câu 31:
Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, có huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
Câu 32:
Khi xét nghiệm nhóm máu cho người cha và hai con sống ở Hà Nội, kết quả cho thấy người cha có nhóm máu B và cả hai con đều có huyết thanh gây ngưng kết với hồng cầu của người bố. Khẳng định nào sau đây đáng tin cậy nhất?
Câu 33:
Nguyên tắc truyền máu, ngoại trừ:
Câu 34:
Nhóm máu hệ ABO:
Câu 35:
Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
Câu 36:
Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:
Câu 37:
Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu A, Rhesus (+), có chỉ định truyền máu, chọn nhóm máu thích hợp, ngoại trừ:
Câu 38:
Túi máu nào sau đây KHÔNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Văn A, nhóm máu B+:
Câu 39:
Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu AB- [nhóm máu AB, Rhesus (-)] có chỉ định truyền máu. Bệnh nhân không thể truyền được nhóm máu nào sau đây?
Câu 40:
Chọn tổ hợp đúng?
Những phản ứng ngưng kết do Rh thường xảy ra trong các trường hợp sau
1. Người có máu Rh- nhận nhiều lần liên tục máu Rh+
2. Người có máu Rh+ nhận nhiều lần liên tục máu Rh-
3. Mẹ có nhóm máu Rh- nhiều lần mang thai con có máu Rh+
4. Mẹ có máu Rh+ nhiều lần mang thai con có máu Rh-
Câu 41:
Bất đồng nhóm máu mẹ con:
Câu 42:
Từ tế bào gốc vạn năng biệt hóa thành 2 dòng là dòng tủy và dòng lympho. Dòng tủy lại được phát triển thành:
Câu 43:
Nơi sinh sản và biệt hóa tế bào Lympho B:
Câu 44:
Nơi sinh sản và biệt hóa tế bào Lympho T:
Câu 45:
Các yếu tố phát triển đơn dòng trong sản sinh bạch cầu, ngoại trừ:
Câu 46:
Loại bạch cầu nào sau đây có kích thước lớn nhất?
Câu 47:
Loại bạch cầu trên vi trường sau là:
Câu 48:
Loại bạch cầu trên vi trường sau là:
Câu 49:
Bạch cầu sau đều thuộc bạch cầu có hạt khi nhuộm, ngoại trừ:
Câu 50:
Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường: