Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #18

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Bilirubin được thoái biến từ heme được vận chuyển đến cơ quan nào để chuyển hóa tiếp?

Câu 2:

Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào:

Câu 3:

Những yếu tố sau đây ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, ngoại trừ:

Câu 4:

Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp:

Câu 5:

Số lượng hồng cầu tăng trong trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:

Câu 6:

Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám điều trị gì. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:

Câu 7:

Hormon nào sau đây có vai trò chủ yếu trong quá tình điều hòa tạo hồng cầu?

Câu 8:

Hematocrit cũa một mẫu xét nghiệm cho kết quả 41% có nghĩa là:

Câu 9:

Chức năng chính của tế bào hồng cầu:

Câu 10:

Nói về chức năng của tế bào hồng cầu. CHỌN CÂU SAI?

Câu 11:

Chức năng hô hấp của hồng cầu được thực hiện nhờ:

Câu 12:

Chuyên chở khí oxy trong máu:

Câu 13:

Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực Hb và O2:

Câu 14:

Các yếu tố sau làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:

Câu 15:

Nguyên nhân chủ yếu khiến cho những người sống ở vùng cao có da thường ửng đỏ hơn là:

Câu 16:

Phản ứng kết hợp giữa Hemoglobin và O2:

Câu 17:

Trong sự gắn kết giữa oxy và hemoglobin, điều nào sau đây SAI? 

Câu 18:

Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây:

Câu 19:

Chuyên chở CO2 trong máu:

Câu 20:

Hầu hết các CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:

Câu 21:

Trong trường hợp ngộ độc CO người ta cho bệnh nhân thở hỗn hợp khí có 95%O2 và 5%CO2 để làm gì?

Câu 22:

Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, ngoại trừ:

Câu 23:

Phát biểu đúng về khả năng điều hòa thăng bằng toan kiềm của hồng cầu, ngoại trừ:

Câu 24:

Thành phần nào của hồng cầu tạo nên áp suất keo của máu? 

Câu 25:

Nhóm máu được xác định dựa trên:

Câu 26:

Kháng thể hệ ABO là:

Câu 27:

Kháng thể hệ Rhesus là:

Câu 28:

Để xác định nhóm máu bằng phương pháp xuôi, người ta sử dụng:

Câu 29:

Để xác định nhóm máu bằng phương pháp ngược , người ta sử dụng:

Câu 30:

Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm pháp hồng cầu:

Câu 31:

Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, có huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:

Câu 32:

Khi xét nghiệm nhóm máu cho người cha và hai con sống ở Hà Nội, kết quả cho thấy người cha có nhóm máu B và cả hai con đều có huyết thanh gây ngưng kết với hồng cầu của người bố. Khẳng định nào sau đây đáng tin cậy nhất?

Câu 33:

Nguyên tắc truyền máu, ngoại trừ:

Câu 34:

Nhóm máu hệ ABO:

Câu 35:

Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:

Câu 36:

Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ:

Câu 37:

Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu A, Rhesus (+), có chỉ định truyền máu, chọn nhóm máu thích hợp, ngoại trừ:

Câu 38:

Túi máu nào sau đây KHÔNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Văn A, nhóm máu B+:

Câu 39:

Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu AB- [nhóm máu AB, Rhesus (-)] có chỉ định truyền máu. Bệnh nhân không thể truyền được nhóm máu nào sau đây?

Câu 40:

Chọn tổ hợp đúng?

Những phản ứng ngưng kết do Rh thường xảy ra trong các trường hợp sau

1. Người có máu Rh- nhận nhiều lần liên tục máu Rh+ 

2. Người có máu Rh+ nhận nhiều lần liên tục máu Rh- 

3. Mẹ có nhóm máu Rh- nhiều lần mang thai con có máu Rh+ 

4. Mẹ có máu Rh+ nhiều lần mang thai con có máu Rh-

Câu 41:

Bất đồng nhóm máu mẹ con:

Câu 42:

Từ tế bào gốc vạn năng biệt hóa thành 2 dòng là dòng tủy và dòng lympho. Dòng tủy lại được phát triển thành:

Câu 43:

Nơi sinh sản và biệt hóa tế bào Lympho B:

Câu 44:

Nơi sinh sản và biệt hóa tế bào Lympho T:

Câu 45:

Các yếu tố phát triển đơn dòng trong sản sinh bạch cầu, ngoại trừ:

Câu 46:

Loại bạch cầu nào sau đây có kích thước lớn nhất?

Câu 47:

Loại bạch cầu trên vi trường sau là: 

                                                                        

Câu 48:

Loại bạch cầu trên vi trường sau là:

                                                                  

Câu 49:

Bạch cầu sau đều thuộc bạch cầu có hạt khi nhuộm, ngoại trừ:

Câu 50:

Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường: