Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hệ Quản trị CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chọn câu trả lời chính xác:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?</p><p>&nbsp;</p><p>&nbsp;</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chức năng của hệ quản trị CSDL?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Quy trình xây dựng CSDL là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cơ sở dữ liệu là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Các loại dữ liệu bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chức năng quan trọng của các dịch vụ có sở dữ liệu là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Ưu điểm cơ sở dữ liệu:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <div><p>Dị thương thông tin có thể:</p></div>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>An toàn dữ liệu có thể hiểu là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Người sử dụng có thể truy nhập:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Mô hình ngoài là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Mô hình quan niệm là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <div><p>Mô hình trong là:</p></div>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Ánh xạ quan niệm trong:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Ánh xạ quan niệm-ngoài:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Người quản trị CSDL là:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Ràng buộc dữ liệu</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Ràng buộc kiểu:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Ràng buộc giải tích:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Ràng buộc logic:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Đặc trưng của một mô hình dữ liệu:</p>