Đề thi, bài tập trắc nghiệm Quản Trị cơ sở dữ liệu online - Đề #1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

Câu 2:

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

Câu 3:

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Câu 4:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

Câu 5:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

 

Câu 6:

Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

Câu 7:

Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

Câu 8:

Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

Câu 9:

Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

Câu 10:

Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

Câu 11:

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

Câu 12:

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

Câu 13:

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Câu 14:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

Câu 15:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

Câu 16:

Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

Câu 17:

Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

Câu 18:

Hệ Quản trị CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

Câu 19:

Chọn câu trả lời chính xác:

Câu 20:

Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

Câu 21:

Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

 

 

 

Câu 22:

Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người?

Câu 23:

Chức năng của hệ quản trị CSDL?

Câu 24:

Quy trình xây dựng CSDL là:

Câu 25:

Cơ sở dữ liệu là:

Câu 26:

Các loại dữ liệu bao gồm:

Câu 27:

Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:

Câu 28:

Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là:

Câu 29:

Chức năng quan trọng của các dịch vụ có sở dữ liệu là:

Câu 30:

Ưu điểm cơ sở dữ liệu:

Câu 31:

Dị thương thông tin có thể:

Câu 32:

Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ:

Câu 33:

Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo

Câu 34:

An toàn dữ liệu có thể hiểu là:

Câu 35:

Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:

Câu 36:

Người sử dụng có thể truy nhập:

Câu 37:

Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng:

Câu 38:

Mô hình ngoài là:

Câu 39:

Mô hình quan niệm là:

Câu 40:

Mô hình trong là:

Câu 41:

Ánh xạ quan niệm trong:

Câu 42:

Ánh xạ quan niệm-ngoài:

Câu 43:

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:

Câu 44:

Người quản trị CSDL là:

Câu 45:

Ràng buộc dữ liệu

Câu 46:

Ràng buộc kiểu:

Câu 47:

Ràng buộc giải tích:

Câu 48:

Ràng buộc logic:

Câu 49:

Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:

Câu 50:

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu: