Trang chủ Quản lý thuế
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn đáp án đúng về hàng hoá chịu thuế TTĐB:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Doanh nghiệp A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất B để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Doanh nghiệp A phải khai và nộp thuế TTĐB cho:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Doanh nghiệp A nhập khẩu 20 xe INNOVA 7 chỗ và 10 xe HUYNDAI 45 chỗ. Doanh nghiệp phải khai và nộp thuế TTĐB cho:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Thuế TTĐB phải nộp của hàng hóa chịu thuế TTĐB khi nhập khẩu?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa chịu thuế TTĐB được sản xuất kinh doanh trong nước được tính bằng công thức:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Giá tính thuế TTĐB của dịch vụ chịu thuế TTĐB được tính bằng công thức:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá, dịch vụ đem khuyến mãi, cho, biếu, tặng, trả thay lương và tiêu dùng nội bộ là?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Giá làm căn cứ để tính giá tính thuế TTĐB của hàng hóa giao bán đại lý đúng giá hưởng hoa hồng là?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Giá tính thuế TTĐB đối với dịch vụ vũ trường, karaoke, massage là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Giá tính thuế đối với dịch vụ Golf:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Giá tính thuế đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB bán theo phương thức trả góp, trả chậm là?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Giá làm căn cứxác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng là?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Giá làm căn cư xác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh đặt cược là?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Giá làm căn cư xác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh xổ số là?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây đúng về hàng hóa chịu thuế:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa là?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với kinh doanh dịch vụ là?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu là?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trường hợp doanh nghiệp sản xuất nhiều loại hàng hóa và kinh doanh nhiều dịch vụ có thuế suất thuế TTĐB khác nhau thì?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trường hợp nào được khấu trừ thuế TTĐB?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Công thức xác định thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu hoặc mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước được khấu trừ tương ứng với tỷ lệ hàng hóa bán ra trong nước:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn đáp án đúng về công thức xác định thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu hoặc mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước được khấu trừ tương ứng với tỷ lệ hàng hóa bán ra trong nước:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Số thuế TTĐB được giảm theo quy định:</p>