Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:&nbsp;<br>Năm&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 0&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 1&nbsp;<br>Dự án A&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;-6000&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;9000&nbsp;<br>Dự án B&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; -10.000&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;14.000&nbsp;<br>Với lãi suất tính toán của dự án là 20%, thì:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:&nbsp;<br>Năm&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 0&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 1&nbsp;<br>Dự án A&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;-6000&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;9000&nbsp;<br>Dự án B&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; -10.000&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;14.000&nbsp;<br>Với lãi suất tính toán của dự án là 10%, thì:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Có các dòng ngân lưu sau đây của một dự án:&nbsp;<br>Năm&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 0&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;1&nbsp;<br>Ngân lưu của cả dự án&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; -1000&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;1300&nbsp;<br>Ngân lưu của ngân hàng&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;- 400&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;436&nbsp;<br>Ngân lưu chủ sở hữu&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;-600&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 864&nbsp;<br>&nbsp;Lãi suất tiền vay là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Khi NPV của dự án bằng 0, thì đây:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Ngân lưu ròng của một dự án:&nbsp;</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Năm</td><td>0</td><td>1</td><td>2</td><td>3</td></tr><tr><td>Ngân lưu ròng</td><td>-1200</td><td>5000</td><td>-1400</td><td>-1000</td></tr></tbody></table><p>Nếu cho một loại lãi suất tùy ý, thì:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Công thức sau đây:&nbsp;<span class="math-tex">$({Q_P}) = \frac{{TFC - BD + ID + IT}}{{P - CV}}$</span> dùng để tính:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Công thức: Q<sub>M</sub>P dùng để tính:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Với BD &lt; ID + IT (BD: khấu hao TSCĐ phần vốn vay), (ID: nợ gốc phải trả trong năm) và (IT: Thuế&nbsp;thu nhập doanh nghiệp phải nộp). Vậy thì sản lượng hoà vốn tính theo điểm hoà vốn tiền tệ so với sản&nbsp;lượng hoà vốn tính theo điểm hoà vốn trả nợ, thì:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Sản lượng hoà vốn tính theo điểm hoà vốn lý thyết so với sản lượng hoà vốn tính theo điểm hoà&nbsp;vốn tiền tệ, thì:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Phí điện thoại bàn (gồm cả: phí thuê bao và phí ngoài thuê bao) phải trả hàng tháng là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Ngân lưu ròng của hai dự án A và B cho trong bảng sau:</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Năm</td><td>0</td><td>1</td></tr><tr><td>Dự án A</td><td>-100</td><td>122</td></tr><tr><td>Dự án B</td><td>-1000</td><td>1200</td></tr></tbody></table><p>Với suất chiết khấu tính toán là 10%, hiện giá thuần (NPV):</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Công ty cổ phần sữa Vinamilk dự định đầu tư vào 1 trong 2 nhà máy. Đó là nhà máy sản xuất cà&nbsp;phê hòa tan và nhà máy nước uống tinh khiết với số vốn đầu tư ban đầu mỗi nhà máy là 200&nbsp; triệu&nbsp;đồng, từ các nguồn vốn khác nhau. Ngân lưu ròng của 2 nhà máy cho trong bảng sau:&nbsp;</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Năm</td><td>0</td><td>1</td><td>2</td><td>3</td></tr><tr><td>1. Dự án cà phê hoà tan</td><td>-200</td><td>50</td><td>100&nbsp;</td><td>100&nbsp;</td></tr><tr><td>2. Dự án nước uống tinh khiết</td><td>-200</td><td>50</td><td>120</td><td>120</td></tr></tbody></table><p>Với lãi suất tính toán của dự án (1) là 10%/ năm và dự án (2) là 20%/năm. Nếu dùng chỉ tiêu hiện giá&nbsp;thuần (NPV) để chọn dự án, Công ty Vinamilk nên:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hòa (Bibica) dự định đầu tư vào 2 dự án sản xuất bánh ngọt và&nbsp;kẹo trái cây. Cả 2 nhà máy đều có số vốn đầu tư ban đầu là 600 triệu đồng. Ngân lưu ròng của hai dự&nbsp;án như sau:&nbsp;</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Năm</td><td>0</td><td>1</td><td>2</td><td>3</td><td>4</td></tr><tr><td>1. Dự án bánh ngọt</td><td>-600</td><td>100</td><td>300</td><td>300</td><td>100</td></tr><tr><td>2. Dự án kẹo trái cây</td><td>-600</td><td>100</td><td>100</td><td>300&nbsp;</td><td>300&nbsp;</td></tr></tbody></table><p>Với suất chiết khấu là 10% và dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để thẩm định dự án, theo bạn công&nbsp;ty Bibica nên đầu tư:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Doanh nghiệp vay vốn với lãi suất 20% và suất sinh lời của vốn chủ sở hữu là 15%. Tỷ lệ vốn&nbsp;vay/ vốn chủ sở hữu là&nbsp; 40:60.&nbsp; Chi&nbsp; phí&nbsp; sử dụng vốn bình&nbsp; quân&nbsp; của doanh nghiệp trong trường hợp&nbsp;không có thuế thu nhập doanh nghiệp (WACC) là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Dự án đầu tư vay vốn càng nhiều, thì:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Đầu tư cho giáo dục là gì?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Công thức tính nào trên bảng tính EXCEL có cộng với đại lượng CF<sub>0</sub>:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính NPV trên bảng tính EXCEL chỉ cần có:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tính IRR trên bảng tính EXCEL chỉ cần:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/fm8j91686823896906.jpg" style="width: 600px; height: 89px;"></p><p>Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của dự án B ít hơn của dự án A là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Khi IRR &gt; lãi suất tính toán, thì suất sinh lời của vốn đầu tư dự án:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Dòng ngân lưu ròng của một báo cáo ngân lưu dự án không đổi dấu, thì:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Ngân lưu ròng của loại dự án sau đây đổi dấu nhiều lần:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau:&nbsp;</p><p>Lãi suất tính toán là 8%</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Năm</td><td>0</td><td>1</td><td>2</td><td>3</td><td>4</td><td>5</td></tr><tr><td>Dự án A</td><td>-1000</td><td>1120</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td><td>&nbsp;</td></tr><tr><td>Dự án B</td><td>-1000</td><td>0</td><td>0</td><td>0</td><td>0</td><td>1607</td></tr></tbody></table><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Ngân lưu ròng của một dự án như sau:&nbsp;</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td>Năm</td><td>0</td><td>1</td><td>2</td><td>3</td></tr><tr><td>Ngân lưu ròng</td><td>-500</td><td>300</td><td>400</td><td>200</td></tr></tbody></table><p>Với lãi suất tính toán là 10% thì chênh lệch giữa giá trị tương lai của dòng thu và giá trị tương lai của&nbsp;dòng chi là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Giá trị tương lai của dòng vào so với giá trị tương lai của dòng ra với lãi suất tính toán là IRR của&nbsp;ngân lưu ròng một dự án, thì:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Khi NPV của dự án bằng 0, thì:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/mr6wz1686823905126.jpg" style="width: 600px; height: 89px;"></p><p>Lãi suất vay thực tế của dự án B, là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Doanh&nbsp; nghiệp B mua một máy xay xát gạo với giá là 1 tỷ 2 trăm triệu đồng. Máy này được sử&nbsp;dụng trong 4 năm. Sau 4 năm sử dụng máy được bán thanh lý với giá là 200 triệu đồng. Doanh nghiệp&nbsp;áp dụng phương pháp khấu hao theo khối lượng sản phẩm với lượng sản phẩm của năm 1,2,3,4 theo tỷ&nbsp;lệ 1 ;1,2 ;1,3 và 1,5. Mức khấu hao của năm:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>GANTT là:</p>