Trang chủ Nội ngoại cơ sở
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tiếng thổi ống:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây khó thở cấp thường gặp ở trẻ em là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Các đặc điểm sau là của khó thở trong thì hít vào, ngoại trừ: </p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nhịp thở bình thường là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Một bệnh nhân khi ngủ thường hay ngưng thở, thậm chí thời gian ngưng thở có thể kéo dài đến mức gây tử vong, đây là kiểu thở gì?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Xuất hiện trong lúc gắng sức, bệnh nhân luôn có cung lượng tim cao và kháng lực ngoại biên thấp (mạch mạnh da ấm và thổi tâm thu), đây là triệu chứng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đặc trưng bởi thể tích lưu thông lớn và nhanh đến nỗi không có thời gian dừng giữa các nhịp thở, đây là kiểu thở?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thở ngáp là đặc điểm của:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hai bệnh phổi mãn thường gặp trong khó thở là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p> Đặc điểm của bệnh phổi hạn chế, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Khó thở trong bệnh tim mạn, phổi không bị cứng, thường do:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bệnh nhân khó thở kịch phát về đêm, nguyên nhân do:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cảm giác khó thở có liên quan đến, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Khó thở trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Phân biệt khó thở trong nhóm bệnh phổi tắc nghẽn và bệnh phổi hạn chế:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Phát biểu nào đúng nhất trong những đáp án dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Triệu chứng của suy giảm đường hô hấp trên là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Các nhóm kích thích tạo ra ho không tự ý là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Bệnh nào sau đây không thuộc nhiễm trùng phổi cấp tính:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Bệnh nào thuộc nhiễm trùng mạn tính ở phổi:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Khi nói về ho đàm, chọn phát biểu sai?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Bệnh nhân có áp suất thở ra tối đa bao nhiêu thì tạo ra động tác ho:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Ngất sau ho gà thường gặp ở:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Ho ra máu xuất phát từ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Có thể phân biệt máu xuất huyết từ dạ dày với máu từ đường hô hấp dưới?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Nguyên nhân thường gặp của ho ra máu ở bệnh nhân sau 40 tuổi:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Ung thư phế quản cần lưu ý ở bệnh nhân nào có biểu hiện ho ra máu:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Ho ra máu là biến chứng của:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Một bệnh nhân bị sung huyết nặng và phù phổi, đàm bệnh nhân thường có màu:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Bệnh nhân bị thuyên tắc phổi, huyết khối, ho ra máu. Bệnh nhân này bị nhồi máu phổi?</p>