Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Liên quan đến mảnh sườn di động điều nào sau đây đúng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Sự co kéo hõm thượng đòn, vùng trên ức thường kèm theo suy hô hấp, không thường gặp trong bệnh lý nào:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tỉ số giữa thời gian hít và thở ra ở người bình thường là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Dấu Hoover là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Phần sờ trong khám phổi, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cung cấp thông tin nhiều nhất nhờ đánh giá sự dẫn truyền các rung động của thanh quản ra thành ngực:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho các phát biểu sau đây: (1) Gõ trực tiếp dùng phần đầu các ngón uốn cong gõ trực tiếp vào thành ngực (2) Gõ gián tiếp ít được sử dụng hơn gõ trực tiếp (3) Gõ gián tiếp dùng đầu ngón tay trỏ của tay thuận gõ lên ngón giữa tay trái ở đốt giữa (4) Gõ vang gặp trong trường hợp tràn dịch hoặc tràn khí màng phổi (5) Gõ đục gặp trong trường hợp viêm phổi, xẹp phổi</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Sắp xếp mức trong - đục thường gặp trên lâm sàng theo chiều đục dần khi gõ vào các vị trí sau: (1) Gan và tim (2) Phổi bình thường (3) Phổi bệnh nhân bị khí phế thủng (4) Bóng hơi dạ dày (5) Đùi</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Chọn câu sai ở đáp án dưới đây nhé:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Sự dời chỗ, giảm các vùng đục của gan và tim có thể liên quan đến:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tiếng thở nào sau đây là những biến đổi của tiếng thở thanh khí phế quản:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hội chứng ba giảm kèm theo dấu hiệu lồng ngực xẹp bên, khí quản lệch cùng bên ở bệnh nhân vừa ho vừa sặc dữ dội sau bữa ăn giúp nghĩ đến bệnh cảnh?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hội chứng ba giảm kèm theo dấu hiệu có tiếng óc ách khi lắc tại đáy phổi giúp nghĩ đến bệnh cảnh?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Đặc điểm tiếng thở thanh quản:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Đặc điểm: “200-600 Hz, êm dịu, yếu, ngoại vi, một thì” là của loại tiếng thở nào?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Đặc điểm quan trọng nhất giúp phân biệt tiếng thở khí phế quản với tiếng thở phế nang là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Phân biệt tiếng liên tục và không liên tục tuỳ theo trường độ tiếng thở dài hay ngắn hơn bao nhiêu?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tiếng ran rít có âm sắc và tần số trội như thế nào?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tiếng thêm vào liên tục gồm:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>“Dài hơn 250ms, âm sắc thấp, tần số trội &lt;=400Hz, ít dạng âm nhạc hơn tựa tiếng ngáy” là đặc điểm của tiếng nào?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Các tiếng ran không liên tục thường dễ phát hiện hơn khi bệnh nhân:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Ran to hạt:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Ran thường gặp trong các bệnh lý có ứ đọng chất tiết phế quản, viêm phế quản:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Ran thường gặp trong bệnh lý phế nang là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Khi khám lâm sàng phát hiện hội chứng 3 giảm và nghe tiếng gì ở giới hạn trên của vùng 3 giảm thì hội chứng 3 giảm này tạo ra bởi tràn dịch màng phổi:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tiếng ngực thầm là hiện tượng nghe được rõ ràng tiếng nói thầm do tăng cường độ tiếng này bởi một vùng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tiếng rì rào phế nang có thể mất đi khi:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trường hợp làm giảm tiếng rì rào phế nang:</p>