Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi tăng không quá cao:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh trong lòng mao mạch phổi tăng quá cao:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về phân biệt ho ra máu:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Ho ra máu trong hẹp van hai lá khít, chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về ngất:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Nguyên nhân của ngất, chọn đúng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đặc điểm của ngất do hệ thần kinh tự chủ là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Các nguyên nhân của ngất:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Ngất do rối loạn nhịp tim:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hậu quả của suy tim trái và hẹp van mũ ni, chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Ho ra máu trong phù phổi cấp:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nói về đánh trống ngực, chọn câu đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Nguyên nhân đánh trống ngực, chọn sai:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Rối loạn nhịp tim trong đánh trống ngực:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Triệu chứng mệt, chọn sai:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Một số triệu chứng cơ năng tim mạch khác, chọn câu kém chính xác nhất:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>&nbsp;Bệnh sử chi tiết và khám lâm sàng giúp thành lập bao nhiêu phần trăm trong khám lâm sàng:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Các nguyên tắc của khám phổi, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Phát biểu đúng về tím tái:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Bệnh ngón tay dùi trống, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Ở người bình thường, tỉ số đường kính trước sau và đường kính ngang là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chọn câu sai ở những đáp án dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Các điều kiện khám lồng ngực, loại trừ:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Bất đối xứng do đẩy thường gặp trong, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tần số hô hấp bình thường ở trẻ em là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chọn câu đúng trong 4 đáp án sau đây:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tần số hô hấp bình thường:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Giới hạn tần số hô hấp nào sau đây được coi là thở nhanh:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Ngưng thở là hiện tượng ngừng hô hấp:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau: (1) Kiểu thở trung gian ngực bụng sử dụng chủ yếu là cơ liên sườn ngoài (2) Thở nghịch đảo ngực bụng là kiểu thở có bụng xẹp xuống ở thì hít vào (3) Thở nông hay thở sâu được đánh giá qua mức độ dãn nở của lồng ngực (4) Ngưng thở kéo dài kèm theo ngưng tim là một cấp cứu ngoại khoa (5) Biên độ hô hấp được đánh giá chính xác nhất qua hô hấp kí (6) Dấu hiệu Litten được quan sát ở khoang liên sườn VI hai bên</p>