Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Loại mạch máu có vai trò đáng kể trong điều chỉnh kháng lực ngoại biên:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Số vị trí có thể sờ thấy mạch được:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong hệ tuần hoàn (nhỏ và lớn), khu vực có áp lực cao nhất là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Có thể dùng tay bắt mạch các ĐM sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chọn câu sai trong 4 đáp án sau đây:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Các yếu tố ảnh hưởng đến mạch của ĐM, chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Vị trí bắt mạch của các ĐM lớn, chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chọn câu sai ở trong 4 đáp án dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Mạch phản ánh thất trái tốt nhất:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Các yếu tố hỗ trợ sự hồi lưu tĩnh mạch chi, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Máy đo huyết áp nào có độ chính xác cao nhất?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Sắp xếp thứ tự các pha khi đo huyết áp theo Korotkoff:&nbsp;</p><p>(1) Tiếng xuất hiện ứng với huyết áp tâm thu. (2) Tiếng to, êm nhẹ, ổn định (3) Tiếng to rõ nhất (4) Tiếng mất hẳn (5) Tiếng mờ đục</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Ý nghĩa của số 120/80mmHg khi đo HA:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chọn số câu đúng trong mệnh đề dưới đây:</p><p>Mạch lên chậm khi hở ĐM chủ. (2) Sóng mạch lan ra ngoại vi nhanh hơn dòng máu chảy trong lòng mạch. (3) Mạch quay có vai trò quan trọng trong điều chỉnh huyết áp. 7 (4) TM chi dưới có hệ thống van 2 chiều. (5) Âm thanh nghe được đầu tiên của tiếng Korotkoff tương ứng với huyết áp tâm thu</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Các nguyên tắc khi đo huyết áp, chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong các TM sau đây, đâu không phải là TM chính của cơ thể:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Sắp xếp đúng thứ tự trong test Allen: (1) Ép mạnh ngón cái để làm nghẽn mạch quay. (2) Xác định vị trí mạch quay của cả 2 tay. (3) Đánh giá ĐM thông qua sự chuyển màu của bàn tay. (4) BN nắm chặt 2 lòng bàn tay. (5) BN thả lỏng 2 tay</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Số phát biểu đúng khi nói về cách khám chi: (1) Trước khi khám chi trên cần đánh giá hình thể chung, so sánh giữa 2 chi. (2) Khi khám chi dưới cần chú ý những TM bị dãn, phù. (3) Ở BN được gây mê, do mạch ngoại biên yếu nên không bắt mạch được. (4) Bắt mạch chi dưới chỉ khi BN ở tư thế nằm. (5) Bắt mạch chi trên thường dùng ngón cái hoặc 2 ngón trỏ và giữa</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chọn câu sai, bắt mạch đùi để:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn câu sai. Khi sờ mạch chi trên và chi dưới cần chú ý:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Hãy chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Liên quan đến dấu mạch giật khi thăm khám:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn câu sai. Nói về đo HA:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn câu sai khi đo HA:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Bắt mạch cánh tay đúng cách:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Huyết áp tâm trương đúng nhất với ở pha nào của tiếng Korotkoff:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hiện tượng gọi là “ khoảng trống thính chẩn” xảy ra do:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Bệnh nhân có huyết áp cao thường có triệu chứng đi kèm nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chọn tổ hợp đúng khi nói về mối liên quan giữa áp lực trong bao quấn máy đo với tiếng Korotkoff và áp lực động mạch:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Áp lực tĩnh mạch phụ thuộc, chọn đáp án sai:</p>