Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Sandostatin không có tác dụng điều trị:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phương pháp đông miên là dùng:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tác dụng phụ của Sandostatin là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tỷ lệ bị thấp tim thường là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van &lt;1,5cm<sup>2</sup>) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van &lt;1,5cm<sup>2</sup>) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể dựa vào các dấu chứng sau đây không:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Rung Flint trong hở van động mạch chủ chỉ nghe được khi hở chủ nhẹ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Rung Flint không nghe được trong hở van động mạch chủ nặng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Câu nào sau không đúng với Furosemid:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:</p>