Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tràn khí màng phổi khu trú là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tam chứng Galliard gồm:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm:</p>