Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #7

0 câu hỏi
50 phút
Nội khoa cơ sở

Câu 1:

Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ:

Câu 2:

Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây:

Câu 3:

Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:

Câu 4:

Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:

Câu 6:

Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:

Câu 7:

Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:

Câu 8:

Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:

Câu 9:

Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:

Câu 10:

Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:

Câu 11:

Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là:

Câu 12:

Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là:

Câu 13:

Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng:

Câu 14:

Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp:

Câu 15:

Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất:

Câu 16:

Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là:

Câu 17:

Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng:

Câu 18:

Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau:

Câu 19:

Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là:

Câu 20:

Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi:

Câu 21:

Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là:

Câu 22:

Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi:

Câu 23:

Tràn khí màng phổi khu trú là:

Câu 24:

Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân:

Câu 25:

Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là:

Câu 26:

Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau:

Câu 27:

Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi:

Câu 28:

Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất:

Câu 29:

Tam chứng Galliard gồm:

Câu 30:

Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là:

Câu 31:

Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là

Câu 32:

Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do:

Câu 33:

Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau:

Câu 34:

Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với:

Câu 35:

Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:

Câu 36:

Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:

Câu 37:

Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là:

Câu 38:

Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là:

Câu 39:

Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi:

Câu 40:

Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là:

Câu 41:

Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn:

Câu 42:

Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:

Câu 43:

Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là:

Câu 44:

Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm: 

Câu 45:

Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm:

Câu hỏi
Trang 1/1