Trang chủ Nội khoa cơ sở
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong điều trị hội chứng ruột kích thích thì:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong tràn dịch màng phổi nghe được:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Vách hóa màng phổi gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tràn dịch màng phổi (T) có thể do:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Vách hóa màng phổi thường xảy ra do:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì Xquang:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Ý thức là chức năng của:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão/phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Dự trữ glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:</p>