Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #43

0 câu hỏi
50 phút
Nội khoa cơ sở

Câu 1:

Bệnh phổi kẽ nặng gây suy hô hấp cấp là:

Câu 2:

Biểu hiện giai đoạn 4 của hội chứng trụy hô hấp ở người lớn bao gồm những triệu chứng sau trừ:

Câu 3:

Trong suy hô hấp cấp, chỉ định đặt nội khí quản:

Câu 4:

Yếu tố quan trong nhất gây hen phế quản cấp nặng là:

Câu 5:

Cơ chế sinh bệnh của hen phế quản cấp nặng là:

Câu 6:

Trong hen phế quản cấp nặng, nguyên nhân gây nghẽn phế quản quan trọng nhất là:

Câu 7:

Hội chứng đe dọa hen phế quản cấp nặng là:

Câu 8:

Trong hen phế quản cấp nặng, biểu hiện hay gặp nhất và gây nguy hiểm đến đến tính mạng bệnh nhân là:

Câu 9:

Trong hen phế quản cấp nặng, khi nghe phát hiện được:

Câu 10:

Nghe tim trong hen phế quản cấp nặng, thường phát hiện được:

Câu 11:

Trong hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị quan trọng nhất là:

Câu 12:

Trong hen phế quản cấp nặng, liều lượng Salbutamol hay Bricanyl bằng đường tĩnh mạch là:

Câu 13:

Thuốc corticosteroid được sử dụng trong hen phế quản cấp nặng là:

Câu 14:

Áp lực riêng của dịch não tủy chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường:

Câu 15:

Áp lực riêng của nhu mô não chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường:

Câu 16:

Áp lực nội sọ trung bình là mấy mmHg:

Câu 17:

Áp lực nội sọ tăng khi nào (thông qua áp lực dịch não tủy = mmHg) nếu trên:

Câu 18:

Phù tế bào thì nguyên nhân nào sau đây không có tổn thương màng tế bào: 

Câu 19:

Nguyên nhân nào sau đây không gây úng não thủy:

Câu 20:

Nguyên nhân nào sau đây gây ứ trệ tuần hoàn nguồn gốc không phải từ tỉnh mạch:

Câu 21:

Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán tăng áp lực nội sọ:

Câu 22:

Đặc điểm nào quan trọng nhất trong tăng áp lực nội sọ:

Câu 23:

Trong trường hợp nghi ngờ nào sau đây thì phải xét nghiệm dịch não tủy dù có tăng áp lực nội sọ:

Câu 24:

Giảm tưới máu não khi hiệu số giữa áp lực động mạch trung bình và áp lực nội sọ dưới mấy mmHg:

Câu 25:

Đặc điểm nào sau đây không phải lọt hạnh nhân tiểu não:

Câu 26:

Xuất hiện dấu nào sau đây cho phép nghỉ tới lọt cực thái dương trong tăng áp lực nội sọ:

Câu 27:

Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:

Câu 28:

Liều furosémide (mg/kg) nào thì hạ nhanh áp lục trong tăng áp lực nội sọ:

Câu 29:

Đặc tính nào sau đây không thuộc multinevrite:

Câu 30:

Bệnh nguyên nào sau đây không viêm đa dây thần kinh:

Câu 31:

Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine không gây:

Câu 32:

Bằng chứng nào sau đây qyuết định chẩn đoán viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1:

Câu 33:

Trong ngộ độc rwoụ mạn gây hội chứng Korsakoff thì dấu chứng nào sau đây là không phù hợp:

Câu 34:

Dấu chứng hay đặc điểm lâm sàng nào sau đây có thể loại trừ viêm đa dây thần kinh:

Câu 35:

Hội chứng viêm đa dây thần kinh khác với viêm đa dây thần kinh ở điểm nào:

Câu 36:

Hội chứng Guillain - Barré thường hồi phục sau:

Câu 37:

Biện pháp điều trị nào sau đây ít được sử dụng nhất trong điều trị hội chứng Guillain-Barré:

Câu 38:

Bệnh lý nào sau đây có điều trị cho hiệu quả nhanh:

Câu 39:

Trong các loại thuốc sau đây thuốc nào không nên dùng trong nhồi máu não:

Câu 40:

Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể xác định được vị trí và bệnh nguyên:

Câu 41:

Yếu tố nào sau đâu không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh:

Câu 42:

Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson:

Câu 43:

Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giải phẫu bệnh là:

Câu 44:

Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt:

Câu 45:

Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây:

Câu hỏi
Trang 1/1