Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào:
Câu 2:
Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào:
Câu 3:
Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ:
Câu 4:
Acetylcholine được tổng hợp ở:
Câu 5:
Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được phóng ra:
Câu 6:
Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu:
Câu 7:
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ:
Câu 8:
Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %:
Câu 9:
Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ:
Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ:
Câu 11:
Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào:
Câu 12:
Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng:
Câu 13:
Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm:
Câu 14:
Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng:
Câu 15:
Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào:
Câu 16:
Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng:
Câu 17:
Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới mấy %:
Câu 18:
Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi:
Câu 19:
Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ:
Câu 20:
Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược cơ:
Câu 21:
Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính theo:
Câu 22:
Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm:
Câu 23:
Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm:
Câu 24:
Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có dấu chứng thần kinh trung ương:
Câu 25:
Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương:
Câu 26:
Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh:
Câu 27:
Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ:
Câu 28:
Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:
Câu 29:
Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:
Câu 30:
Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng:
Câu 31:
Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng:
Câu 32:
Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ:
Câu 33:
Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ:
Câu 34:
Nguyên nhân mất bù cấp của suy hô hấp mạn quan trọng nhất là:
Câu 35:
Nguyên nhân ở phổi gây suy hô hấp cấp nặng nhất là:
Câu 36:
Nguyên nhân gây phù phổi cấp do suy tim trái thường gặp nhất:
Câu 37:
Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất:
Câu 38:
Thiếu oxy máu và VA/QC giảm trong:
Câu 39:
Tam chứng của tăng khí carbonic máu trong suy hô hấp cấp là:
Câu 40:
Để đánh giá suy hô hấp cấp khi mới nhập viện để có chỉ định thở oxy căn cứ vào:
Câu 41:
Trong suy hô hấp cấp, xét nghiệm cần thiết và quan trọng nhất là:
Câu 42:
Trong suy hô hấp cấp, khi PaCO2 tăng nhiều sẽ gây nên:
Câu 43:
Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào:
Câu 44:
Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp do tổn thương cơ hô hấp là:
Câu 45:
Nguyên nhân thuyên tắc động mạch phổi về nội khoa hay gặp nhất là: