Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #42

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào:

Câu 2:

Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào:

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ:

Câu 4:

Acetylcholine được tổng hợp ở:

Câu 5:

Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được phóng ra:

Câu 6:

Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu:

Câu 7:

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ:

Câu 8:

Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %:

Câu 9:

Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ:

Câu 10:

Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ:

Câu 11:

Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào:

Câu 12:

Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng:

Câu 13:

Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm:

Câu 14:

Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng:

Câu 15:

Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào:

Câu 16:

Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng:

Câu 17:

Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới mấy %:

Câu 18:

Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi:

Câu 19:

Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ:

Câu 20:

Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược cơ:

Câu 21:

Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính theo:

Câu 22:

Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm:

Câu 23:

Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm:

Câu 24:

Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có dấu chứng thần kinh trung ương:

Câu 25:

Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương:

Câu 26:

Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh:

Câu 27:

Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ:

Câu 28:

Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:

Câu 29:

Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:

Câu 30:

Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng:

Câu 31:

Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng:

Câu 32:

Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ:

Câu 33:

Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ:

Câu 34:

Nguyên nhân mất bù cấp của suy hô hấp mạn quan trọng nhất là:

Câu 35:

Nguyên nhân ở phổi gây suy hô hấp cấp nặng nhất là:

Câu 36:

Nguyên nhân gây phù phổi cấp do suy tim trái thường gặp nhất:

Câu 37:

Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất:

Câu 38:

Thiếu oxy máu và VA/QC giảm trong:

Câu 39:

Tam chứng của tăng khí carbonic máu trong suy hô hấp cấp là:

Câu 40:

Để đánh giá suy hô hấp cấp khi mới nhập viện để có chỉ định thở oxy căn cứ vào:

Câu 41:

Trong suy hô hấp cấp, xét nghiệm cần thiết và quan trọng nhất là:

Câu 42:

Trong suy hô hấp cấp, khi PaCO2 tăng nhiều sẽ gây nên:

Câu 43:

Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào:

Câu 44:

Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp do tổn thương cơ hô hấp là:

Câu 45:

Nguyên nhân thuyên tắc động mạch phổi về nội khoa hay gặp nhất là: