Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là:
Câu 2:
Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm:
Câu 3:
Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất:
Câu 4:
X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là:
Câu 5:
Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo:
Câu 6:
Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu:
Câu 7:
Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm:
Câu 8:
Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng:
Câu 9:
Hen phế quản gây tâm phế mạn là:
Câu 10:
Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là:
Câu 11:
Trong tâm phế mạn, suy tim là:
Câu 12:
Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là:
Câu 13:
Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do:
Câu 14:
Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là:
Câu 15:
Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ:
Câu 16:
Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp:
Câu 17:
Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:
Câu 18:
Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của hội thấp học Mỹ 1987 là:
Câu 19:
Phản ứng Waaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:
Câu 20:
Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác:
Câu 21:
Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi:
Câu 22:
Tổn thương rễ trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %:
Câu 23:
Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân:
Câu 24:
Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50:
Câu 25:
Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1?
Câu 26:
Hướng lan của đau dây tọa L5:
Câu 27:
Hướng lan của dây tọa S1:
Câu 28:
Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa:
Câu 29:
Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes (+) gợi ý:
Câu 30:
Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau:
Câu 31:
Trong điều trị dây thần kinh tọa nên:
Câu 32:
Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm:
Câu 33:
Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:
Câu 34:
Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu:
Câu 35:
Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn:
Câu 36:
Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do:
Câu 37:
Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để:
Câu 38:
Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ:
Câu 39:
Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống:
Câu 40:
Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỹ:
Câu 41:
Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy:
Câu 42:
Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên:
Câu 43:
Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên:
Câu 44:
Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống:
Câu 45:
Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal: