Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987:
Câu 2:
Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là:
Câu 3:
Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên:
Câu 4:
Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước:
Câu 5:
Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ:
Câu 6:
Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân:
Câu 7:
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều:
Câu 8:
Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều:
Câu 9:
Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ:
Câu 10:
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:
Câu 11:
Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp:
Câu 12:
Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy:
Câu 13:
Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng:
Câu 14:
Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:
Câu 15:
Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:
Câu 16:
Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não:
Câu 17:
Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não và xuất huyết não:
Câu 18:
Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay gây xuất huyết não thứ phát:
Câu 19:
Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông:
Câu 20:
Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động mạch não giữa:
Câu 21:
Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:
Câu 22:
Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp:
Câu 23:
Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể định được vị trí và bệnh nguyên:
Câu 24:
Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi:
Câu 25:
Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ:
Câu 26:
Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích thước tổn thương mấy cm:
Câu 27:
Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:
Câu 28:
Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não bao nhiêu ml/phút/100g não:
Câu 29:
Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ:
Câu 30:
Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay gây nhồi máu não thứ phát:
Câu 31:
Tai biến mạch máu não là do:
Câu 32:
Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não:
Câu 33:
Xơ vữa động mạch:
Câu 34:
Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:
Câu 35:
Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng:
Câu 36:
Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên:
Câu 37:
Phẫu thuật điều trị chảy máu não:
Câu 38:
Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:
Câu 39:
Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong:
Câu 40:
Khó thở thì hít vào gặp trong:
Câu 41:
Tìm một nguyên nhân không gây khó thở:
Câu 42:
Khó thở thì thở ra gặp trong:
Câu 43:
Khó thở chậm khi:
Câu 44:
Khó thở nhanh thường gặp nhất trong:
Câu 45:
Khó thở chậm gặp trong: