Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #25

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Đường dẫn mật trong gan gồm có:

Câu 2:

Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm:

Câu 3:

Bilỉubin được tạo ra do:

Câu 4:

Bilirubin không kết hợp được vận chuyển trong huyết tương là nhờ:

Câu 5:

Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp (Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở:

Câu 6:

Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là:

Câu 7:

Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ:

Câu 8:

Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần loại trừ:

Câu 9:

Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý:

Câu 10:

Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ:

Câu 11:

Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu:

Câu 12:

Vàng da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp:

Câu 13:

Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan:

Câu 14:

Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng không do tán huyết:

Câu 15:

Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng của vàng da do tán huyết:

Câu 16:

Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở:

Câu 17:

Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ:

Câu 18:

Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng:

Câu 19:

Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi Bilirubin trong máu là:

Câu 20:

Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:

Câu 21:

Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu:

Câu 22:

Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì:

Câu 23:

Ung thư đầu tuỵ thường gặp:

Câu 24:

Ung thu bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu tuỵ hoặc sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng:

Câu 25:

Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào:

Câu 26:

Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do:

Câu 27:

Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do rượu là:

Câu 28:

Bệnh Dubin – Johnson là do:

Câu 29:

Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải:

Câu 30:

Triệu chứng nào sau đây không phù hợp trong bệnh Gilbert:

Câu 31:

Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là:

Câu 32:

Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ:

Câu 33:

Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là:

Câu 34:

Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là:

Câu 35:

Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp:

Câu 36:

Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ:

Câu 37:

Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:

Câu 38:

Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp:

Câu 39:

Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp:

Câu 40:

Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:

Câu 41:

Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy:

Câu 42:

Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với:

Câu 43:

Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định:

Câu 44:

Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp:

Câu 45:

Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở: