Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ:
Câu 2:
Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay:
Câu 3:
Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là:
Câu 4:
Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể:
Câu 5:
Các thuốc không gây đái máu:
Câu 6:
Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể:
Câu 7:
Đặc điểm của đái máu do lao thận:
Câu 8:
Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của:
Câu 9:
Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học:
Câu 10:
Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi:
Câu 11:
Một bệnh nhân tiểu máu đại thể, khám thấy cả 2 thận lớn không đều. Xét nghiệm thăm dò ưu tiên:
Câu 12:
Đặc điểm của đái máu do ung thư thận:
Câu 13:
Một bệnh nhân đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bàng quang, thận không lớn. Chẩn đoán có khả năng nhất là:
Câu 14:
Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín:
Câu 15:
Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi:
Câu 16:
Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
Câu 17:
Trong hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn, nguyên nhân thường gặp nhất là:
Câu 18:
Trong hen phế quản, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là:
Câu 19:
Trong hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn, những virus thường gấy bệnh nhất là:
Câu 20:
Thuốc gây hen phế quản do thuốc hay gặp nhất là:
Câu 21:
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là:
Câu 22:
Trong hen phế quản cơ chế sinh bệnh chính là:
Câu 23:
Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể:
Câu 24:
Co thắt phế quản do tác dụng của:
Câu 25:
Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
Câu 26:
Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau:
Câu 27:
Trong hen phế quản rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là:
Câu 28:
Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với:
Câu 29:
Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là:
Câu 30:
Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất:
Câu 31:
Trong chẩn đoán xác định hen phế quản, tét phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
Câu 32:
Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
Câu 33:
Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
Câu 34:
Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
Câu 35:
Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
Câu 36:
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn:
Câu 37:
Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là:
Câu 38:
Trong hen phế quản cấp nặng, tình trạng nguy cấp hô hấp được chẩn đoán căn cứ vào triệu chứng sau đây:
Câu 39:
Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là:
Câu 40:
Liều lượng Théophyllin trung bình là:
Câu 41:
Một ống Diaphylline có hàm lượng là:
Câu 42:
Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất tại nhà bệnh nhân là:
Câu 43:
Để dự phòng có hiệu quả cơn hen phế quản, người ta sử dụng:
Câu 44:
Điều trị đầu tiên của hen phế quản dai dẳng nhẹ là:
Câu 45:
Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là: