<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Sốc do rối loạn phân bố máu:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Sốc do bệnh lý nội tiết:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tổn thương tim trong sốc liên quan:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tổn thương não trong sốc liên quan:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tổn thương phổi trong số liên quan:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tổn thương thận trong sốc liên quan:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>“Sốc gan“ có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Rối loạn đông máu thường gặp trong:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Sốc tim thường biểu hiện:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Biệu hiện da trong sốc là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Biểu hiện hô hấp trong sốc là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Phương tiện theo dõi trong sốc gồm:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Dịch truyền có thể dùng trong sốc:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Dung dịch hòa chung với Dopamine:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tác dụng phụ dopamine:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tác dụng phụ dobutamine là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Suy vỏ thượng thận cấp điều trị:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức:</p>