Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #18

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là:

Câu 2:

Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp:

Câu 3:

Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp:

Câu 4:

Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do:

Câu 5:

Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do:

Câu 6:

Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng:

Câu 7:

Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng:

Câu 8:

Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau:

Câu 9:

Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp:

Câu 10:

Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng:

Câu 11:

Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là:

Câu 12:

Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là:

Câu 13:

Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là:

Câu 14:

Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng:

Câu 15:

Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể:

Câu 16:

Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng:

Câu 17:

Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc:

Câu 18:

Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow:

Câu 19:

Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim:

Câu 20:

Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là:

Câu 21:

Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai:

Câu 22:

Bướu cổ dịch tễ được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là:

Câu 23:

Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và:

Câu 24:

Vùng nào sau đây thiếu iode:

Câu 25:

Bướu cổ dịch tễ:

Câu 26:

Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ:

Câu 27:

Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:

Câu 28:

Các hình thái bướu giáp đơn là:

Câu 29:

Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng:

Câu 30:

Trong bướu giáp dịch tễ:

Câu 31:

Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây:

Câu 32:

Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng:

Câu 33:

Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau:

Câu 34:

Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:

Câu 35:

Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau:

Câu 36:

Iode- Basedow là do:

Câu 37:

Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu:

Câu 38:

Thời gian điều trị bướu giáp dịch tễ tối thiểu là:

Câu 39:

Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:

Câu 40:

Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra:

Câu 41:

Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:

Câu 42:

Thyroxin có tác dụng nữa đời là:

Câu 43:

TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau:

Câu 44:

Câu nào sau đây là không đúng:

Câu 45:

Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng: