Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #16

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm:

Câu 2:

VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau:

Câu 3:

VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào:

Câu 4:

VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%):

Câu 5:

VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ):

Câu 6:

VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp:

Câu 7:

VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1):

Câu 8:

Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn:

Câu 9:

Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay:

Câu 10:

Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn:

Câu 11:

Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất:

Câu 12:

Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách:

Câu 13:

Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng:

Câu 14:

Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm:

Câu 15:

Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:

Câu 16:

Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do:

Câu 17:

Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất:

Câu 18:

Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da:

Câu 19:

Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là:

Câu 20:

Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là:

Câu 21:

Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi:

Câu 22:

Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:

Câu 23:

Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân:

Câu 24:

Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng:

Câu 25:

Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng:

Câu 26:

Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng:

Câu 27:

Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là:

Câu 28:

Protein niệu trong suy thận mạn là:

Câu 29:

Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất:

Câu 30:

Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn:

Câu 31:

Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn:

Câu 32:

Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là:

Câu 33:

Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường:

Câu 34:

Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:

Câu 35:

Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn:

Câu 36:

Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn:

Câu 37:

Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là:

Câu 38:

Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin:

Câu 39:

Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến:

Câu 40:

Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là:

Câu 41:

Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là:

Câu 42:

Định nghĩa đái tháo đường là:

Câu 43:

Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:

Câu 44:

Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose:

Câu 45:

Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói: