Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nội khoa cơ sở online - Đề #14

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị:

Câu 2:

Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, cần dựa vào:

Câu 3:

Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:

Câu 4:

Chẩn đoán VGM Delta dựa vào:

Câu 5:

Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa vào:

Câu 6:

Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B:

Câu 7:

Vidarabin có đặc tính sau:

Câu 8:

Liều dùng của Vidarabin:

Câu 9:

Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C là:

Câu 10:

Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là:

Câu 11:

Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là:

Câu 12:

Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:

Câu 13:

Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:

Câu 14:

Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:

Câu 15:

Bào nang có thể sống trong nước 10°C trong:

Câu 16:

Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được:

Câu 17:

Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:

Câu 18:

Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:

Câu 19:

Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:

Câu 20:

Tổn thương Amíp ở gan thường là:

Câu 21:

Amíp đột nhấp vào gan bằng:

Câu 22:

Khi vào gan Amíp khu trú tại:

Câu 23:

Tại gan Amíp có thể tiết ra men:

Câu 24:

Tổn thương cơ bản của Amíp gan là:

Câu 25:

Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:

Câu 26:

Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy:

Câu 27:

Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:

Câu 28:

Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:

Câu 29:

Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:

Câu 30:

Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:

Câu 31:

Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:

Câu 32:

Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:

Câu 33:

Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở:

Câu 34:

Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:

Câu 35:

Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:

Câu 36:

Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào:

Câu 37:

Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:

Câu 38:

Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:

Câu 39:

Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi:

Câu 40:

Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận:

Câu 41:

Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do:

Câu 42:

Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận:

Câu 43:

Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận:

Câu 44:

Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận:

Câu 45:

Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý: