Trang chủ Nhi khoa
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Yếu tố nào ảnh hưởng đến tiên lượng viêm phổi tụ cầu, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Điều kiện nào không phải là tiêu chuẩn để cắt kháng sinh trong điều trị viêm phổi tụ cầu?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Thời gian lưu ống dẫn lưu màng phổi trong TMMP do tụ cầu là bao lâu?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Vị trí để dẫn lưu khí trong TKMP do tụ cầu:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Liệu trình kháng sinh nào thích hợp trong điều trị viêm phổi tụ cầu?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Kháng sinh nào không nên dùng quá 2 tuần trong điều trị viêm phổi tụ cầu?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Các type vi khuẩn phế cầu hay gây bệnh ở trẻ em là:</p>
A. 1,4,6,14,18,19.
B. 3,4,6,14,15,19.
C. 1,2,6,14,18,19.
D. 1,4,6,15,18,19.
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hội chứng đặc phổi điển hình thường gặp trong viêm phổi do phế cầu ở trẻ bú mẹ?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường có biểu hiện lâm sàng như sau, ngoại trừ?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường nhầm với các bệnh lý nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Lâm sàng viêm phổi do HI có những biểu hiện nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Kháng sinh nào sau đây không dùng trong viêm phổi do phế cầu?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hình ảnh X.quang nào sau đây có thể có trong viêm phổi do HI, ngoại trừ?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi do HI?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Kháng sinh nào thường dùng trong viêm phổi do HI, ngoại trừ?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>9/10 tràn dịch màng phổi là do tụ cầu?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào sau đây là <strong>không thích hợp</strong>:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh <strong>không thích hợp </strong>nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Viêm phổi do phế cầu ở trẻ em thường gặp vào mùa hè thu?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Viêm phổi do tụ cầu ở nước ta thường gặp ở mùa đông xuân?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Ở trẻ lớn, giữ gìn vêh sinh thân thể và điều trị sớm và tích cực các ổ nhiễm trùng ngoài da là biện pháp tốt nhất để phòng bệnh viêm phổi do tụ cầu.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Viêm phổi do H. influenzae thường hay gặp ở trẻ:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Vi khuẩn nào sau đây đứng hàng đầu trong số các vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ em từ 2 tháng- 5 tuổi?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tử vong do NKHHCT gặp nhiều ở lứa tuổi nào?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm phổi và tử vong của NKHHCT?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Nguyên nhân nào phổ biến gây viêm phổi ở trẻ nhỏ < 2 tháng tuổi?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính thường gặp ở lứa tuổi 3- 5 tuổi.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Vi khuẩn nào sau đây là phổ biến nhất gây viêm họng ở trẻ em?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Nguyên nhân chủ yếu gây NKHHCT ở nước đã phát triển và nước đang phát triển là virus:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tỉ lệ tìm được vi khuẩn ở bệnh nhân bị viêm phổi chưa dùng kháng sinh trước đó là 45%:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Gọi là sốt và hạ thân nhiệt khi nào ≥ 37o 5 C và <35o 5C ( nhiệt độ nách).</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu nguy cơ trong NKHHCT < 2 tháng:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu nguy cơ trong NKHHCT từ 2 tháng - 5 tuổi:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Điều kiện nào sau đây là lý tưởng nhất để đếm tần số thở?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Thế nào là tiếng thở rít?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Thế nào là tiếng sò sè?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Khái niệm nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Một trẻ 2 tuổi đến khám tại trạm xá và được xếp loại là bệnh rất nặng dựa vào triệu chứng nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Bé Nam 12 tháng tuổi, được mẹ bồng đến trạm xá vì sốt cao 390C, co giật. Thăm khám nhận thấy trẻ tỉnh táo, không co giật, TST: 50 lần / phút, có rút lõm lồng ngực, phổi nghe có ran ẩm nhỏ hạt. Xếp loại đúng nhất theo ARI là:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Cháu Hương, 1 tháng tuổi, được mẹ bế đến trạm xá khám vì ho. Lúc khám trẻ có các dấu hiệu sau: cân nặng 3,5kg, nhiệt độ 350C, ho nhẹ, bú kém, TST 56 lần / phút, không có dấu rút lõm lồng ngực. Hãy xếp loại và xử trí:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Dấu hiệu nào sau đây không được xếp vào dấu nguy cơ để xếp loại bệnh rất nặng ở trẻ nhỏ < 2 tháng tuổi theo chương trình NKHHCT.</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Kháng sinh nào sau đây không được khuyến cáo xử dụng để điều trị viêm phổi ở trẻ em theo chương trình ARI?</p>