Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Đặc điểm chung về dịch tễ giun đũa:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Hội chứng Loefler bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Triệu chứng XQ phổi trong hội chứng Loefer biến mất sau:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Biện pháp nào không có hiệu quả để phòng chống bệnh giun đũa.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chính của abces gan do giun.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Triệu chứng của cơn đau bụng trong giun chui ống mật:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của nhiễm trùng đường mật sau giun chui ống mật:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Đặc điểm của đau bụng trong bán tắc ruột do giun:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi làm xuất hiện biến chứng giun chui ống mật.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đất sét ẩm là môi trường thuận lợi cho giun móc phát triển.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Giun móc có thể gây ra các triệu chứng sau:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Biện pháp nào sau đây không phòng được nhiễm giun kim.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Biện pháp tôt nhất để điều trị giun kim:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Test Elisa để chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn có hiệu giá kháng thể (+) nhỏ nhất là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trẻ bị bệnh sán lá gan lớn là do:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Biện pháp nào để phòng bệnh giun móc:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Các kết quả dưới đây là của thiếu máu giun móc, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong thiếu máu do giun móc vấn đề quan trọng là phải cung cấp thêm vitamin B12, acid folique để tạo máu.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Thuốc điều trị có hiệu quả hiện nay đối với bệnh nhiễm sán lá gan lớn (Fasiola Hepatica):</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tác dụng dược lý của Albendazol đối với giun, sán:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tác dụng dược lý của Mebendazol đối với giun, sán:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tác dụng dược lý của Pyrantel pamoate đối với giun:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Do giun móc bám vào niêm mạc ruột hút máu và làm máu chảy nhiều nên trẻ thường có triệu chứng thiếu máu cấp.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Ấu trùng giun đũa có thể gây nên hội chứng Loefler còn ấu trùng giun móc thì không.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ &lt; 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài.</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ &gt; 6 tháng:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Điều trị mất nước nặng đối với trẻ &lt; 12 tháng.</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Các yếu tố vật chủ sau đây làm tăng tính cảm thụ đối với tiêu chảy, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Vùng nhiệt đới tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra cao điểm vào mùa khô lạnh:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi gây bệnh ỉa chảy cho trẻ trong thời kỳ ăn dặm.</p>