Trang chủ Nhi khoa
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hiện tượng sụt cân sinh lý không liên quan với việc nuôi dưỡng và nhiệt độ phòng.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Dinh dưỡng chiếm một vị trí quan trọng đối với sức khoẻ trẻ em vì những lý do sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phản xạ sinh sữa do tác dụng của:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Phản xạ tiết sữa do tác dụng của chất nào?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Phản xạ tiết oxytocine được hổ trợ bởi những điều sau ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Để tăng cường cho việc tiết prolactine cần phải:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Sữa đầu chứa nhiều Protid, lipid hơn sữa cuối.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Protein sữa mẹ khác với Protein sữa bò ở điểm sau:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Protein sữa mẹ dễ tiêu, dễ hấp thu hơn sữa bò vì:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Lipit trong sữa mẹ dễ tiêu vì:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Glucit của sữa mẹ là b lactose rất thích hợp cho sự phát triển của E. Coli</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Muối khoáng trong sữa mẹ có đặc điểm sau:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Lactoferin trong sữa mẹ có vai trò:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây là không phải yếu tố chống nhiễm khuẩn có trong sữa mẹ:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong sữa mẹ cho chất ức chế sự bài tiết sữa, vì thế:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Bú mẹ tuyệt đối cần phải thực hiện ở trẻ:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Ăn nhân tạo có nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Dấu hiệu của ngậm bắt vú không tốt là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Dấu hiệu của ngậm bắt vú tốt là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho trẻ bú ngay sau sinh có những lợi điểm sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Bữa bú đầu tiên của trẻ sau sinh nên được thực hiện:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Bú mẹ theo nhu cầu có nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho trẻ bú theo nhu cầu có những lợi điểm sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Một trẻ 3 tháng tuổi đang được cho bú mẹ nhưng mẹ thấy trẻ khóc nhiều vì lượng sũa mẹ cho trẻ bú ít hẳn. Điều gì có thể tư vấn đầu tiên cho mẹ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Bé Lan 12 tháng tuổi đang bú mẹ nhưng hôm nay mẹ bé biết rằng mình đang có thai. Điều gì không đúng khi tư vấn cho mẹ bé Lan:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trước khi cho trẻ ăn nhân tạo, cần phải tư vấn những điểm sau ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Điều gì cần làm trước tiên trong trường hợp mẹ không có hoặc có ít sữa:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Nguy cơ nào dễ xảy ra nhất ở trẻ được nuôi dưỡng bằng sữa bò, không bú sữa mẹ.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Điều nào không đúng khi nuôi nhân tạo trẻ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây làm giảm lượng sữa:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thời điểm tốt nhất để trẻ bắt đầu ăn dặm là lúc trẻ được:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Một trẻ 5 tháng tuổi được tham vấn là bắt đầu cho ăn dặm, lời khuyên nào sau đây là tốt nhất:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Thức ăn hổn hợp cơ bản bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Lời khuyên nào sau đây là thích hợp nhất đới với một trẻ 9 tháng tuổi:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Một trẻ 15 tháng tuổi, mẹ bắt đầu ít sữa, lời khuyên nào sau đây là tốt nhất cho trẻ:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Lời khuyên sau đây là hợp lý khi cho trẻ ăn dặm:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Ăn dặm không đúng phương pháp, những nguy hiểm sau dễ xãy đến cho trẻ, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Thức ăn dặm cần phải đảm bảo những tiêu chuẩn sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Bé Lan 9 tháng tuổi bị sốt 3 hôm nay, bé rất chán ăn. Lời khuyên nào là hợp lý nhất:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Nhu cầu năng lượng cho một trẻ 2 tháng tuổi là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Nhu cầu năng lượng cho một trẻ 2 tuổi là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Tỉ lệ đạm /mỡ /đường về nhu cầu dinh dưỡng ở trẻ < 1 tuổi là:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Chi Quyên sinh con đầu lòng. Sau khi sinh chi Quyên xuống sữa rất chậm, chị nhận được lời tư vấn như sau:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Bé Chi 8 tháng tuổi, bú mẹ, đã ăn thêm từ 2 tháng nay với thịt cá và gạo, đậu. Mẹ bé Chi muốn có lời khuyên của BS về thành phần thức ăn cho cháu. Điều nào cần thiết nhất cho cháu hiện nay.</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Đối với trẻ ăn nhân tạo, có thể bắt đầu cho trẻ ăn các thức ăn khác ngoài sữa lúc trẻ:</p>