Thi thử trắc nghiệm môn Lý thuyết điều khiển tự động online - Đề #8

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Hàm truyền của hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ PI(proportional integral) liên tục có dạng:

Câu 2:

Tần số cắt biên:

Câu 3:

Đơn vị dB/dec có nghĩa là:

Câu 4:

Cho hệ có phương trình đặc trưng: ${s^4} + 2{s^3} + 2{s^2} + 8s + 1 = 0$

Câu 5:

Hệ thống liên tục ổn định nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính:

Câu 6:

Hàm truyền $G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}$ của hệ thống ở hình trên là: 

Câu 7:

Khâu hiệu chỉnh PI (Proportional Integral ) có đặc điểm là:

Câu 8:

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ: 

                                                       

Câu 9:

Hệ phương trình trạng thái được mô tả dưới dạng ma trận, với: $\left\{ \begin{array}{l}x(t) = Ax(t) + Br(t)\\c(t) = Cx(t)\end{array} \right.$

 

Câu 10:

Bộ chuyển đổi D/A:

Câu 11:

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ:

                                                       

Câu 12:

Định nghĩa độ dự trữ ổn định:

Câu 13:

Một trong những qui tắc của quĩ đạo nghiệm số:

Câu 14:

Khâu vi phân lý tưởng có hàm truyền G(s) = s:

Câu 15:

Biểu đồ Bode được vẽ trong hệ tọa độ vuông góc, trong đó:

Câu 16:

Cho hệ có phương trình đặc trưng ${s^3} + 20{s^2} + 10s + 100 = 0$

Câu 17:

Chu kỳ lấy mẫu T là:

Câu 18:

Bộ bù trễ pha được sử dụng khi:

Câu 19:

Theo định lý Shanon để có thể phục hồi dữ liệu sau khi lấy mẫu mà không bị méo dạng thì:

Câu 20:

Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả bằng:

Câu 21:

Điều khiển là quá trình:

Câu 22:

Quỹ đạo nghiệm số của hệ rời rạc:

Câu 23:

Tín hiệu vào của bộ chuyển đổi D/A:

Câu 24:

Hệ thống hồi tiếp âm đơn vị; có hàm truyền vòng hở: $G(s) = \frac{{K(s + 1)}}{{s{{(s + 2)}^2}(s + 5)}}$

Câu 25:

Quĩ đạo nghiệm số là: