Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:</p><p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/gb4lx1.PNG" style="width: 300px; height: 184px;"></p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Hệ thống có hàm truyền:&nbsp;<span class="math-tex">$G(s) = \frac{{3(s + 4)}}{{{s^2} + 2s + 1}}$</span></p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Hệ thống có hàm truyền hở&nbsp; thì hệ thống kính:&nbsp;<span class="math-tex">$G(s) = \frac{{3(s + 4)}}{{{s^2} + 2s + 1}}$</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Khâu hiệu chỉnh PID liên tục có dạng:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hệ thống tuyến tính là hệ thống:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Yêu cầu đầu tiên đối với một hệ thống điều khiển tự động là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau:&nbsp;<span class="math-tex">${s^2} + 6s + 5 = 0$</span></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.<span class="math-tex">$G(s) = \frac{{20}}{{{s^2} + 2s + 8}}$</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hàm truyền đạt <span class="math-tex">$G(s) = \frac{{{V_o}(s)}}{{{V_i}(s)}}$</span>&nbsp;của mạch điện ở hình sau là:</p><p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/fqrr911.png" style="width: 128px; height: 101px;"></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hệ thống phi tuyến&nbsp; là hệ thống:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hệ hở là:&nbsp;<span class="math-tex">$G(s) = \frac{{K(1 + 0.1s)}}{{{{(1 + 0.01s)}^2}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>ADC là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>ADC là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hàm truyền đạt <span class="math-tex">$G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}$</span>&nbsp;của hệ thống ở hình sau là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho phương trình đặc trưng <span class="math-tex">${s^4} + 12,5{s^3} + {s^2} + 5s + K = 0$</span>&nbsp;. Hãy xác định K để hệ thống ổn định</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Các cách đánh giá thường được dùng đề xét ổn định cho hệ liên tục là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hệ có phương trình đặc trưng&nbsp;<span class="math-tex">${s^4} + 2{s^3} + 3{s^2} + 4s + 5 = 0$</span> . Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm bên trái, bao nhiêu nghiệm bên phải mặt phẳng&nbsp; phức:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng:&nbsp;<span class="math-tex">${s^4} + 2{s^3} + 4{s^2} + 8s + 3 = 0$</span></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Bản chất của biến đổi Z là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Độ dự trữ pha:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi A/D:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tần số lấy mẫu:</p>