Thi thử trắc nghiệm môn Lý thuyết điều khiển tự động online - Đề #1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:

                                                   

Câu 2:

Hệ thống có hàm truyền: $G(s) = \frac{{3(s + 4)}}{{{s^2} + 2s + 1}}$

Câu 3:

Hệ thống có hàm truyền hở  thì hệ thống kính: $G(s) = \frac{{3(s + 4)}}{{{s^2} + 2s + 1}}$

Câu 4:

Khâu hiệu chỉnh PID liên tục có dạng:

Câu 5:

Hệ thống tuyến tính là hệ thống:

Câu 6:

Yêu cầu đầu tiên đối với một hệ thống điều khiển tự động là:

Câu 7:

Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: ${s^2} + 6s + 5 = 0$

Câu 8:

Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.$G(s) = \frac{{20}}{{{s^2} + 2s + 8}}$

Câu 9:

Hàm truyền đạt $G(s) = \frac{{{V_o}(s)}}{{{V_i}(s)}}$ của mạch điện ở hình sau là:

                                                         

Câu 10:

Hệ thống phi tuyến  là hệ thống:

Câu 11:

Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là:

Câu 12:

Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì:

Câu 13:

Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hệ hở là: $G(s) = \frac{{K(1 + 0.1s)}}{{{{(1 + 0.01s)}^2}}}$

Câu 14:

ADC là:

Câu 15:

ADC là:

Câu 16:

Hàm truyền đạt $G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}$ của hệ thống ở hình sau là:

Câu 17:

Cho phương trình đặc trưng ${s^4} + 12,5{s^3} + {s^2} + 5s + K = 0$ . Hãy xác định K để hệ thống ổn định

Câu 18:

Các cách đánh giá thường được dùng đề xét ổn định cho hệ liên tục là:

Câu 19:

Cho hệ có phương trình đặc trưng ${s^4} + 2{s^3} + 3{s^2} + 4s + 5 = 0$ . Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm bên trái, bao nhiêu nghiệm bên phải mặt phẳng  phức:

Câu 20:

Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng: ${s^4} + 2{s^3} + 4{s^2} + 8s + 3 = 0$

Câu 21:

Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm:

Câu 22:

Bản chất của biến đổi Z là:

Câu 23:

Độ dự trữ pha:

Câu 24:

Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi A/D:

Câu 25:

Tần số lấy mẫu: