Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Cơ thể người mệt mỏi khi tiếp xúc với nguồn âm có cường độ 80dB ở tần số là:
Câu 2:
Tác hại của tiếng ồn ít gây ảnh hưởng đến cơ quan nào của con người:
Câu 3:
Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 0,002 s. Xác định tần số f của sóng âm:
Câu 4:
Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 0,002 s. Xác định tần số f của sóng âm:
Câu 5:
Một màng kim loại dao động với tần số f = 200 Hz. Nó tạo trong nước một sóng âm có bước sóng = 7,17 m. Xác định vận tốc truyền âm v trong nước:
Câu 6:
Xác định mức áp suất âm Lp một sóng âm có áp lực âm P = 0,2 N/m2 biết P0 = 2.10-5 N/m2:
Câu 7:
Một đường giao thông có lưu lượng xe N = 2000 xe/h, vận tốc trung bình v = 45 km/h. Xác định khoảng cách S giữa các xe:
Câu 8:
Một đường giao thông có lưu lượng xe N = 2500 xe/h, vận tốc trung bình v = 40 km/h. Xác định loại nguồn ồn của đường giao thông này:
Câu 9:
Một bệnh viện cách đường giao thông 200m. Trên khoảng cách này trồng Z = 3 dải cây xanh, chiều rộng mỗi dải là 5m, khoảng cách S giữa các xe là 18 m, biết tại khoảng cách r1 (cách dòng xe 7,5 m, độ cao 1,5 m) có mức ồn là 50 dB. Xác định mức ồn L tại bệnh viện. Chọn a = 0, b = 0,15:
Câu 10:
Một sóng âm có bước sóng f = 1000 Hz được truyền qua một màn chắn có chiều rộng B = 0,5 m. Xác định kích thước bóng âm Lb sau màn chắn, biết tốc độ truyền âm qua màn C = 1500 m/s:
Câu 11:
Xác định mức cường độ âm LI một sóng âm có cường độ âm I = 10-2 W/m2 , biết Io=10-12 W/m2:
Câu 12:
Cho một đường giao thông cách bệnh viện 400m. Lưu lượng xe chạy trên đường là 200 xe/h. Tốc độ xe chạy trung bình là 50 km/h. Xét mức ồn của đường giao thông tại điềm có độ cao 1.5m và cách dòng xe 7.5m. Xác định độ giảm mức ồn theo khoảng cách:
Câu 13:
Xác định mức ồn ở mặt nhà ở. Với độ giảm mức ồn do khoảng cách (chưa kể tác dụng giảm ồn do cây xanh) là 9.4dB. Trên khoảng cách này trồng 3 dải cây xanh. Chiều rộng mỗi dải là 5m. Mức ồn của đường giao thông này (tại điểm có độ cao 1.5m và cách dòng xe 7.5m) là 75.3dB. Cho = 0.15:
Câu 14:
Xác định loại nguồn ồn trên đường giao thông biết lưu lượng xe chạy 1500 xe/h. Tốc độ xe chạy trung bình là 40 km/h:
Câu 15:
Sắp xếp kích thước hạt bụi theo thứ tự giảm dần:
Câu 16:
Có bao nhiêu thiết bị xử lý bụi bằng phương pháp ướt:
Câu 17:
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị xử lý bụi ướt:
Câu 18:
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị lọc bụi kiểu ướt:
Câu 19:
Trong thiết bị lọc bụi ướt dòng nước có thể đi theo hướng:
Câu 20:
Ưu điểm của thiết bị lọc bụi bằng phương pháp ướt (chọn câu sai):