Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Theo tiêu chuẩn khí thải vô cơ công nghiệp TCVN (5939:1995) loại B</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Vật liệu cho hiệu quả lọc bụi cao đối với hạt bụi mịn:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tỏa nhiệt hiện là nhiệt tỏa ra trong phòng:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Ta gọi luồng không khí hay dòng chất lỏng có kích thước tiết diện ngang hữu hạn là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Luồng thổi đặc được tạo thành do không khí đi ra từ miệng thổi có hình:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Luồng thổi phẳng tạo thành khi thổi không khí từ miệng thổi có hình:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Lượng nhiệt toàn phần tỏa ra của người phụ thuộc vào:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Luồng không khí gọi là đẳng nhiệt khi:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong những nguyên tắc cơ bản bố trí hệ thống thông gió thì bán kính hoạt động của hệ thống thông gió hút tự nhiên được qui định là không được lớn hơn:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Yếu tố vi khí hậu là tổ hợp:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Biện pháp thông gió trong nhà dân dụng và công nghiệp có mấy loại:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Thông gió cục bộ ( thông gió tại chổ ) được sử dụng trong trường hợp:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Thông gió phối hợp bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong vùng của biểu đồ I-d, để xác định được vị trí một điểm trạng thái không khí ta cần biết ít nhất mấy thông số?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong một phòng học cho lượng nhiệt tỏa ra do người là 100Kcal/h, lượng nhiệt thất thoát 401Kcal/h, lượng nhiệt do bức xạ mặt trời chiếu vào phòng 4059Kcal/h, lượng nhiệt tỏa ra do các động cơ là 437Kcal/h.Tính nhiệt thừa trong phòng. Chọn đáp án đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho lượng ẩm tỏa ra do 1 người là 50g/h, t = 25<sup>o</sup>C, dung ẩm trong nhà là dt = 18,5g/kg, ngoài nhà dn = 13,5g/kg.Tính lượng không khí cần thiết để khử ẩm thừa trong phòng. Chọn đáp án đúng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho đường kính ống d = 400mm, vận tốc trung bình của các điểm đo trong tiết diện ống dẫn là 10m/s.Tính lưu lượng dòng khí trong ống. Chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Một phòng có V = 20m<sup>3</sup> , có trọng lượng của không khí khô là 80kg, hằng số khí của không khí khô là 2,153mmHg.m<sup>3</sup> /kg<sub>o</sub>K, ở t = 25<sup>o</sup>C. Tính áp suất riêng phần của không khí. Chọn đáp án đúng:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Dòng khí thải có hạt bụi với đường kính trung bình 4µm, khối lượng riêng của hạt 4.5g/cm<sup>3</sup>, tốc độ khí qua vải lọc 1.2m/s, đường kính sợi 30µm, nhiệt độ dòng khí thải là 80<sup>0</sup>C. Tìm trị số S tk (xác suất va chạm các hạt với vải lọc):</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai về Ống dẫn khí:</p>