Thi thử trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh online - Đề #2

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Hướng đi đường nước làm mát trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang:

Câu 2:

Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang sử dụng môi chất lạnh R22:

Câu 3:

Vật liệu để chế tạo các ống trao đổi nhiệt trong bình ngưng NH3:

Câu 4:

Vật liệu để chế tạo các ống trao đổi nhiệt trong bình ngưng Frêon:

Câu 5:

Các ống trao đổi nhiệt trong thiết bị ngưng tụ ống vỏsử dụng môi chất NH3:

Câu 6:

Nhược điểm thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc nằm ngang:

Câu 7:

Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc đặt nằm ngang, hướng chuyển động của môi chất lạnh:

Câu 8:

Ưu điểm thiết bị ngưng tụ ống vỏ thẳng đứng so với loại ống vỏ đặt nằm ngang:

Câu 9:

Thiết bị ngưng tụ ống vỏ đặt nằm ngang thường sử dụng cho hệ thống:

Câu 10:

Nhược điểm cơ bản của thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng:

Câu 11:

Thiết bị ngưng tụ kiểu tưới có nhược điểm:

Câu 12:

Các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước:

Câu 13:

Thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi là:

Câu 14:

Bình ngưng ống vỏ đặt nằm ngang là:

Câu 15:

Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng là:

Câu 16:

Tháp giái nhiệt là thiết bị dùng để:

Câu 17:

Phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh “ON-OFF “ được sử dụng:

Câu 18:

Trong chu trình khô, hơi hút về máy nén là:

Câu 19:

Hệ thống lạnh 1 cấp có nhiệt độ ngưng tụ tk = 400C, nhiệt độ môi chất trước khi vào van tiết lưu 350C. Vậy đây là chu trình:

Câu 20:

Trong chu trình hồi nhiệt:

Câu 21:

Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt thiết bị nào sau đây là đúng:

Câu 22:

Khi nhiệt độ ngưng tụ tăng, thì hệ thống lạnh:

Câu 23:

Quá trình ngưng tụ là:

Câu 24:

Đồng và hợp kim của đồng phù hợp cho hệ thống lạnh:

Câu 25:

Công thức hóa học của môi chất R12 có: