Thi thử trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh online - Đề #10

0 câu hỏi
30 phút
Kỹ thuật lạnh

Câu 1:

Chu trình khô, nhiệt thải ra ở thiết bị ngưng tụ được xác định:

Câu 2:

Chu trình khô, năng suất lạnh riêng được xác định:

Câu 3:

Công nén riêng của chu trình khô:

Câu 4:

Nguyên nhân gây quá lạnh do:

Câu 5:

Nguyên nhân quá nhiệt do:

Câu 6:

So với chu trình khô, chu trình quá lạnh và quá nhiệt có:

Câu 7:

So với chu trình khô, năng suất lạnh riêng của chu trình quá lạnh và quá nhiệt:

Câu 8:

Môi chất sử dụng trong chu trình hồi nhiệt là:

Câu 9:

Đồ thị nhiệt động của chu trình hồi nhiệt so với chu trình quá lạnh và quá nhiệt:

Câu 10:

Tại thiết bị hồi nhiệt, nhiệt lượng do môi chất lỏng thải ra so với nhiệt lượng do hơi thu vào:

Câu 11:

Năng suất lạnh của máy nén:

Câu 12:

Nhiệt độ ngưng tụ tk:

Câu 13:

Môi trường làm mát của thiết bị ngưng tụ có thể là:

Câu 14:

Các ống dẫn trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ sử dụng cho môi chất NH3 là:

Câu 15:

Nhược điểm của thiết bị ngưng tụ có vỏ bọc nằm ngang:

Câu 16:

Thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang được dùng phổ biến cho:

Câu 17:

Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang, hướng chuyển động của môi chất: 

Câu 18:

Thiết bị ngưng tụ ống vỏ thẳng đứng có ưu điểm hơn so với loại ống vỏ nằm ngang:

Câu 19:

Ưu điểm của bình ngưng thẳng đứng:

Câu 20:

Trong thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng:

Câu 21:

Nhược điểm cơ bản của thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng:

Câu 22:

Các thiết bị sau là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước:

Câu 23:

Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng là:

Câu 24:

Nguyên lý tách lỏng:

Câu 25:

Vị trí bình tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất):

Câu hỏi
Trang 1/1