Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của nhóm thuốc phun mù:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>CHỌN CÂU SAI. Khuyết điểm của dạng thuốc phun mù:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phân loại theo cấu trúc lý hóa của hệ thuốc, ta có:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong thuốc phun mù có chứa dung dịch nước, không đươc dụng cụ khí đẩy loại:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của khí nén:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Ưu điểm của dạng thuốc đặt:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chọn câu sai: Nhược điểm của dạng thuốc đặt:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Phương pháp đun chảy đổ khuôn để điều chế thuốc đặt phải chú ý đến hệ số thay thế khi lượng dược chất trong viên:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Để điều chỉnh độ cứng của thuốc đặt điều chế bằng nhóm tá dược thân dầu thường dùng:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Lưu ý khi sử dụng tá dược gelatin – glycerin làm tá dược thuốc đặt:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Dược điển Việt Nam qui định thời gian rã của thuốc đạn điều chế bằng tá dược thân nước là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Lưu ý khi sử dụng PEG làm tá dược thuốc đặt:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế:</p>