Trang chủ Bệnh lý học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Thuốc Zestoretic là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Thuốc Coversyl plus là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc ….:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Điều trị suy nhược thần kinh:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc ….:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Bệnh uốn ván do:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Bệnh uốn ván đặc trưng bởi:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc ….:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc ….:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc ….:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc ….:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc ….:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc ….:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván:</p>