Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hội chứng thận hư, còn gọi là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hội chứng thận hư do tổn thương:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hội chứng thận hư biểu hiện bằng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Động kinh là gì?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Triệu chứng động kinh:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Giai đoạn co cứng của động kinh:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Giai đoạn co giật của động kinh:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Giai đoạn hôn mê của động kinh:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Giai đoạn hồi phục của động kinh:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. :</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Điều trị căn nguyên động kinh:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc ….:</p>