Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online - Đề #7

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Thuốc lợi tiểu quai:

Câu 2:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng:

Câu 3:

Thuốc thương mại có thành phần Furosemid:

Câu 4:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng:

Câu 5:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng:

Câu 6:

Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid:

Câu 7:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian:

Câu 8:

Thuốc thương mại có thành phần Indapamid:

Câu 9:

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian:

Câu 10:

Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:

Câu 11:

Biến chứng của viêm cầu thận cấp:

Câu 12:

Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh:

Câu 13:

Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:

Câu 14:

Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin:

Câu 15:

Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu:

Câu 16:

Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi:

Câu 17:

Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu:

Câu 18:

Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu:

Câu 19:

Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu:

Câu 20:

Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu:

Câu 21:

Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:

Câu 22:

Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian:

Câu 23:

Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng:

Câu 24:

Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:

Câu 25:

Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng:

Câu 26:

Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng:

Câu 27:

Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng:

Câu 28:

Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng:

Câu 29:

Sỏi thận có thể ở:

Câu 30:

Tính chất của sỏi thận:

Câu 31:

90% sỏi thận có nguyên nhân:

Câu 32:

Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận:

Câu 33:

Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận:

Câu 34:

Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận:

Câu 35:

Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp:

Câu 36:

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu:

Câu 37:

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu:

Câu 38:

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu:

Câu 39:

Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang:

Câu 40:

Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ: