Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu quai:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thuốc thương mại có thành phần Furosemid:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thuốc thương mại có thành phần Indapamid:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Biến chứng của viêm cầu thận cấp:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Sỏi thận có thể ở:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tính chất của sỏi thận:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>90% sỏi thận có nguyên nhân:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ:</p>