Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online - Đề #18

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Khi chạm vào tủy viêm:

Câu 2:

Cần phân biệt bệnh sâu răng với:

Câu 3:

Thiểu sản men:

Câu 4:

Thiểu sản men răng:

Câu 5:

Mòn cổ răng:

Câu 6:

Mòn cổ răng xảy ra ở:

Câu 7:

Sún răng thường gặp ở:

Câu 8:

Điều trị sâu ngà:

Câu 9:

Phòng ngừa sâu răng:

Câu 10:

Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho:

Câu 11:

Lợi răng bình thường:

Câu 12:

Viêm lợi răng được biểu hiện:

Câu 13:

Viêm quanh răng (viêm nha chu):

Câu 14:

Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng:

Câu 15:

Triệu chứng lâm sàng của viêm lợi:

Câu 16:

Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng giai đoạn mạn tính:

Câu 17:

Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng:

Câu 18:

Điều trị viêm lợi - viêm quanh răng:

Câu 19:

Tác nhân gây bệnh ghẻ ngứa:

Câu 20:

Nguyên nhân gây bệnh ghẻ:

Câu 21:

Tổn thương ghẻ thường gặp ở:

Câu 22:

Tác nhân gây bệnh hắc lào:

Câu 23:

Triệu chứng lâm sàng của hắc lào:

Câu 24:

Điều trị bệnh hắc lào, bôi dung dịch:

Câu 25:

Thuốc bôi điều trị hắc lào:

Câu 26:

Thời gian điều trị nấm da do hắc lào:

Câu 27:

Thuốc bôi điều trị hắc lào có tác dụng bạt da bong vẩy:

Câu 28:

Dung dịch BSI điều trị hắc lào có nồng độ:

Câu 29:

Mỡ Salicylic điều trị hắc lào có nồng độ:

Câu 30:

Mỡ Gricin điều trị nấm hắc lào có nồng độ:

Câu 31:

Kháng nấm toàn thân điều trị hắc lào với liều và hàm lượng:

Câu 32:

Biểu hiện của Chốc lở:

Câu 33:

Nguyên nhân thường gặp gây Chốc lở:

Câu 34:

Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở khởi đầu bằng:

Câu 35:

Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở diễn tiến sau giai đoạn khởi đầu:

Câu 36:

Điều trị Chốc lở:

Câu 37:

Điều trị Chốc lở, nếu bệnh nhân sốt nhiều hoặc có bội nhiễm lan rộng thì dùng:

Câu 38:

Nguyên nhân gây bệnh Chàm (Eczema):

Câu 39:

Triệu chứng lâm sàng của bệnh chàm trãi qua:

Câu 40:

Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính: