Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Khi chạm vào tủy viêm:
Câu 2:
Cần phân biệt bệnh sâu răng với:
Câu 3:
Thiểu sản men:
Câu 4:
Thiểu sản men răng:
Câu 5:
Mòn cổ răng:
Câu 6:
Mòn cổ răng xảy ra ở:
Câu 7:
Sún răng thường gặp ở:
Câu 8:
Điều trị sâu ngà:
Câu 9:
Phòng ngừa sâu răng:
Câu 10:
Phòng ngừa sâu răng, bổ sung Fluo vào thức ăn và nước uống cho:
Câu 11:
Lợi răng bình thường:
Câu 12:
Viêm lợi răng được biểu hiện:
Câu 13:
Viêm quanh răng (viêm nha chu):
Câu 14:
Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng:
Câu 15:
Triệu chứng lâm sàng của viêm lợi:
Câu 16:
Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng giai đoạn mạn tính:
Câu 17:
Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh răng:
Câu 18:
Điều trị viêm lợi - viêm quanh răng:
Câu 19:
Tác nhân gây bệnh ghẻ ngứa:
Câu 20:
Nguyên nhân gây bệnh ghẻ:
Câu 21:
Tổn thương ghẻ thường gặp ở:
Câu 22:
Tác nhân gây bệnh hắc lào:
Câu 23:
Triệu chứng lâm sàng của hắc lào:
Câu 24:
Điều trị bệnh hắc lào, bôi dung dịch:
Câu 25:
Thuốc bôi điều trị hắc lào:
Câu 26:
Thời gian điều trị nấm da do hắc lào:
Câu 27:
Thuốc bôi điều trị hắc lào có tác dụng bạt da bong vẩy:
Câu 28:
Dung dịch BSI điều trị hắc lào có nồng độ:
Câu 29:
Mỡ Salicylic điều trị hắc lào có nồng độ:
Câu 30:
Mỡ Gricin điều trị nấm hắc lào có nồng độ:
Câu 31:
Kháng nấm toàn thân điều trị hắc lào với liều và hàm lượng:
Câu 32:
Biểu hiện của Chốc lở:
Câu 33:
Nguyên nhân thường gặp gây Chốc lở:
Câu 34:
Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở khởi đầu bằng:
Câu 35:
Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở diễn tiến sau giai đoạn khởi đầu:
Câu 36:
Điều trị Chốc lở:
Câu 37:
Điều trị Chốc lở, nếu bệnh nhân sốt nhiều hoặc có bội nhiễm lan rộng thì dùng:
Câu 38:
Nguyên nhân gây bệnh Chàm (Eczema):
Câu 39:
Triệu chứng lâm sàng của bệnh chàm trãi qua:
Câu 40:
Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính: