Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Giải độc tố uốn ván có hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Điều trị chống co giật bệnh uốn ván:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Bệnh uốn ván thường diễn tiến:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Để phòng bệnh uốn ván:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Viêm não Nhật Bản còn được gọi là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Viêm não Nhật Bản được truyền bởi:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Bệnh Basedow là bệnh:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi:</p>