Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online - Đề #20

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Trong điều trị bệnh tả, có thể dùng Aspirrin, Indomethacine, Clopromazin…để giảm bái xuất nước qua cơ chế giảm AMP vòng?

Câu 2:

Bệnh tả khi được điều trị với thuốc kháng sinh đặc hiệu hầu hết kiểm tra phân (-) sau 48 giờ?

Câu 3:

Xét nghiệm công thức máu trong bệnh tả cho thấy bạch cấu tăng cao phản ảnh hội chứng nhiễm trùng khá rõ?

Câu 4:

Miễn dịch trong bệnh tả tương đối bền vững:

Câu 5:

Trên cơ thể người, tụ cầu định cư thường xuyên ở:

Câu 6:

Bệnh cảnh do tụ cầu gây nên ở người hay gặp nhất là:

Câu 7:

Hậu bối là ổ nhiễm trùng da do tụ cầu gặp ở:

Câu 8:

Một thể tối cấp do nhiễm tụ cầu là:

Câu 9:

Nhiễm trùng huyết do tụ cầu tần suất cao ở trường hợp nào sau đây?

Câu 10:

Các triệu chứng thường gặp trong bệnh viêm dạ dày ruột cấp do tụ cầu:

Câu 11:

Chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết do tụ cầu khi:

Câu 12:

Vị trí hay bị tấn công nhất trong viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:

Câu 13:

Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không phù hợp với nhuễm trùng, nhiễm độc thức ăn do tụ cầu:

Câu 14:

Bệnh cảnh nào được xem là một biến chứng nặng của nhiễm trùng huyết do tụ cầu:

Câu 15:

Bệnh lý phổi do tụ cầu thường gặp ở trẻ nhỏ là:

Câu 16:

Tụ cầu gây nên bệnh cảnh lâm sàng nào ở tổ chức thần kinh:

Câu 17:

Điều trị nhọt tụ cầu ở da thông thường:

Câu 18:

Kháng sinh được chọ lựa trong điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:

Câu 19:

Thời gian điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là:

Câu 20:

Thời gian điều trị tụ cầu phổi - màng phổi là:

Câu 21:

Điều nào không phù hợp để dự phòng nhiễm tụ cầu từ da:

Câu 22:

Phòng nhiễm tụ cầu cần phải:

Câu 23:

Biện pháp đề phòng nhiễm trùng huyết do tụ cầu ngoại trừ:

Câu 24:

Để tránh tụ cầu kháng thuốc cần phải:

Câu 25:

Tụ cầu vàng thường định cư ở da và niêm mạc kí chủ:

Câu 26:

Nội độc tố của tụ cầu sản xuất ra làm rối loạn nhiều chức năng quan trọng:

Câu 27:

Chẩn đoán một trường hợp nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu khi cấy máu (+)?

Câu 28:

Trên thế giới, bệnh nhiễm virus dengue chủ yếu xảy ra ở:

Câu 29:

Lý do sau làm bệnh nhiễm virus dengue ảnh hưởng đến lớn đến xã hội, ngoại trừ:

Câu 30:

Ở nước ta, bệnh do nhiễm virus dengue có mặt ở, ngoại trừ:

Câu 31:

Trong vùng dịch sốt dengue xuất huyết lưu hành, đối tượng sau đây dễ mắc bệnh nhất, ngoại trừ:

Câu 32:

Nếu như trong cộng đồng có mầm bệnh, vectơ, yếu tố nào sau đây có thể góp phần cho dịch sốt dengue xuất huyết dễ xảy ra, ngoại trừ:

Câu 33:

Điểm nào sau đây không thuộc về virus dengue:

Câu 34:

Lý do nào sau đây gây khó khăn trong việc sản xuất vắc xin để chủng ngừa virus dengue:

Câu 35:

Vật chủ chủ yếu của virus dengue là: