Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 35
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn một câu đúng nhất. Bệnh nhiễm trùng-truyền nhiễm có khuynh hướng tồn tại và phát triển là do:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chọn một câu đúng nhất. Nhiễm khuẩn là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chọn một câu đúng nhất. Vi khuẩn ký sinh ở người:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tác nhân gây bệnh nào sau đây thuộc lớp vi khuẩn nhưng có thể xếp vào lớp virus:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chọn một câu đúng nhất. Virus là tác nhân:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chọn một câu đúng nhất. Trong dịch tễ học bệnh truyền nhiễm:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chọn một câu đúng nhất. Trong bệnh truyền nhiễm, nguồn lây:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chọn một câu đúng nhất. Lây truyền trong bệnh truyền nhiễm:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không phù hợp với cách lây truyền trong bệnh truyền nhiễm:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng của vi khuẩn gây bệnh:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng sinh bệnh của vi khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chất nào sau đây không phải là độc tố của vi khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chất nào sau đây gây vỡ màng bạch cầu:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Câu nào sau đây phù hợp với bệnh sinh virus:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chất nào sau đây không phải enzyme của vi khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chất nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng gây ỉa chảy:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Virus nào sau đây tồn tại lâu trong cơ thể người mà ít khi biểu hiện bệnh:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong cơ thể người virus có thể nhân lên và phát triển nhờ:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đặc điểm gây bệnh nào sau đây thuộc về nấm bậc thấp:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Điều kiện nào sau đây làm dễ cho sự xâm nhập của vi khuẩn qua da nhất:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây làm dễ cho nhiễm khuẩn da nhất:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>IgA của niêm mạc hô hấp có các chức năng, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thành phần nào sau đây không có mặt ở niêm mạc hô hấp:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây không tham gia chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Điều kiện nào sau đây ít bị nhiễm khuẩn nhất:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Phản ứng viêm của vật chủ có một số biểu hiện bên trong, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hiện tượng viêm tại chổ không có sự tham gia của:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây có tác dụng huy động và hoạt hoá bạch cầu đa nhân trung tính:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hiện tượng nào sau đây không có mặt trong hiện tượng viêm khu trú:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thành phầnh nào sau đây không tham gia vào hiện tượng thực bào:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tính chất nào sau đây không thuộc đại thực bào:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Đặc điểm đại thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Yếu tố sau đây thuộc miễn dịch thể dịch không đặc hiệu, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thành phần sau đây được gọi là phức hợp tấn công màng:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Phản ứng đặc hiệu của cơ thể có đặc điểm, ngoại trừ:</p>