Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm những cơ quan nào dưới đây?
Câu 2:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định người tiến hành tố tụng dân sự gồm những ai dưới đây?
Câu 3:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về Tòa án xét xử tập thể?
Câu 4:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố vào thời điểm nào?
Câu 5:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?
Câu 6:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?
Câu 7:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn thông báo thụ lý vụ án là bao nhiêu ngày?
Câu 8:
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn niêm yết công khai văn bản tố tụng là bao nhiêu ngày?
Câu 9:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
Câu 10:
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
Câu 11:
Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn
Câu 12:
Bị đơn là người gây thiệt hại cho nguyên đơn và bị nguyên đơn khởi kiện
Câu 13:
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng mặt tại phiên tòa phúc thẩm thì Tòa án đình chỉ giải quyết yêu cầu của họ
Câu 14:
Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn
Câu 15:
Bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố tại phiên tòa sơ thẩm
Câu 16:
Tư cách tố tụng của đương sự có thể bị thay đổi tại phiên tòa sơ thẩm
Câu 17:
Chỉ người gây thiệt hại cho nguyên đơn mới có thể trở thành bị đơn
Câu 18:
Một người có thể đại diện cho nhiều đương sự trong vụ án dân sự
Câu 19:
Đương sự đưa ra yêu cầu có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ
Câu 20:
Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự có thể bị kháng nghị giám đốc thẩm