Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Mode địa chỉ tức thì là mode:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/zjy5h162.jpg" style="width: 418px; height: 259px;"></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/sbq9k163.jpg" style="width: 382px; height: 289px;"></p>
<p><strong>Câu 14:</strong></p><p>Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/pgTTfKQKJdDkSchfp5g1VALxqb6JkiTpKyeXnpfc.jpg"></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/ewuwg165.jpg" style="width: 453px; height: 254px;"></p>
<p><strong>Câu 16:</strong></p><p>Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/0A1Hqwt7hzA20miacWqP5Y8dsVWgPFWu74Q6zMTB.jpg"></p>
<p><strong>Câu 17:</strong></p><p>Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/gwMl4jSNCrglJqi7m7N6ZpPHZrj3TH1XURkBy5TF.jpg"></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/qdokj168.jpg" style="width: 421px; height: 237px;"></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/qly41169.jpg" style="width: 438px; height: 255px;"></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -&gt; A13, D0 -&gt; D15 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -&gt; A7, D0 -&gt; D7 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây đúng</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý như sau:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:</p>