Đề thi, bài tập trắc nghiệm Kiến trúc máy tính online - Đề #2

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 60 là:

Câu 2:

Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 256 là:

 

Câu 3:

Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng  phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101 là:

Câu 4:

Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng  phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29 là:

Câu 5:

Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị của nó là:

Câu 6:

Có biểu diễn “1100 1000” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị của nó là:

Câu 7:

Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiệnphép tính:

Câu 8:

Có  biễu  diễn  “0000  0000  0010  0101”  (dùng  mã  bù  2,  có  dấu),  giá  trị  của chúng là:

Câu 9:

Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:

Câu 10:

Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện:

Câu 11:

Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:

Câu 12:

Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101 1111:

Câu 13:

Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

Câu 14:

Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

Câu 15:

Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:

Câu 16:

Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:

Câu 17:

Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Câu 18:

Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng:

Câu 19:

Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:

Câu 20:

Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:

Câu 21:

Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau: 

Câu 22:

Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2):

Câu 23:

Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép chia (X1 / X2):

Câu 24:

Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai:

 

Câu 25:

Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau:

Câu 26:

Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:

Câu 27:

Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:

Câu 28:

Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:

Câu 29:

Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:

Câu 30:

Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:

Câu 31:

Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:

Câu 32:

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:

Câu 33:

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:

Câu 34:

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:

Câu 35:

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:

Câu 36:

Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:

Câu 37:

Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:

Câu 38:

Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:

Câu 39:

Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:

Câu 40:

Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:

Câu 41:

Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:

Câu 42:

Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:

Câu 43:

Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là: 

Câu 44:

Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là: 

Câu 45:

Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (double- extended) là:

Câu 46:

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:

Câu 47:

Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:

Câu 48:

Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:

Câu 49:

Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:

Câu 50:

Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là: