Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 60 là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 256 là:</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng &nbsp;phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101 là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng &nbsp;phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29 là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị của nó là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Có biểu diễn “1100 1000” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị của nó là:</p>
<p><strong>Câu 7:</strong></p><p>Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiệnphép tính:</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/JNcXyc8B95OnmqnV9pbaQnHwiT4naVU1P8E0NqvF.jpg"></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Có &nbsp;biễu &nbsp;diễn &nbsp;“0000 &nbsp;0000 &nbsp;0010 &nbsp;0101” &nbsp;(dùng &nbsp;mã &nbsp;bù &nbsp;2, &nbsp;có &nbsp;dấu), &nbsp;giá &nbsp;trị &nbsp;của chúng là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/ll9n62020-10-12_145102.jpg" style="width: 489px; height: 330px;"></p>
<p><strong>Câu 10:</strong></p><p>Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện:</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/BFGzvwtz4hwNmFuvmQXlPKMkpU7MzpbLuQiAlXhS.jpg"></p>
<p><strong>Câu 11:</strong></p><p>Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/WmrdwnVD7eomj6EDM2rOIyMx1M5KyR0Qx2JjhVRf.jpg"></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101 1111:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2):</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép chia (X1 / X2):</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai:</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (double- extended) là:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:</p>