Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 60 là:
Câu 2:
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị biểu diễn số - 256 là:
Câu 3:
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số 101 là:
Câu 4:
Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số - 29 là:
Câu 5:
Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị của nó là:
Câu 6:
Có biểu diễn “1100 1000” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị của nó là:
Câu 7:
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiệnphép tính:
Câu 8:
Có biễu diễn “0000 0000 0010 0101” (dùng mã bù 2, có dấu), giá trị của chúng là:
Câu 9:
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
Câu 10:
Sơ đồ dưới đây là thuật toán thực hiện:
Câu 11:
Bảng dưới đây mô tả quá trình thực hiện phép tính:
Câu 12:
Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101 1111:
Câu 13:
Đối với các số không dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
Câu 14:
Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:
Câu 15:
Đối với số có dấu, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 16:
Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 17:
Đối với số không dấu, 8 bit, xét phép cộng: 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 18:
Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 19:
Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 20:
Đối với số có dấu, 8 bit, xét phép cộng: 91 + 63. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 21:
Một số thực X bất kỳ, có thể biểu diễn dưới dạng tổng quát như sau:
Câu 22:
Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2):
Câu 23:
Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép chia (X1 / X2):
Câu 24:
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 25:
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực, có các dạng sau:
Câu 26:
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:
Câu 27:
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:
Câu 28:
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:
Câu 29:
Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
Câu 30:
Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
Câu 31:
Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
Câu 32:
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:
Câu 33:
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 53,125 là:
Câu 34:
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:
Câu 35:
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 119,5 là:
Câu 36:
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
Câu 37:
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
Câu 38:
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
Câu 39:
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
Câu 40:
Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 41:
Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 42:
Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 43:
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là:
Câu 44:
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là:
Câu 45:
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (double- extended) là:
Câu 46:
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:
Câu 47:
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực - 79/32 là:
Câu 48:
Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
Câu 49:
Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
Câu 50:
Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là: