Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh online - Đề #6
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:</p><p>1. Pepsin</p><p>2. Pepsinogen</p><p>3. Trypsinogen</p><p>4. Chymotrypsin</p><p>5. Carboxypeptidase</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:</p><p>1. Pepsinogen</p><p>2. Carboxypeptidase</p><p>3. Dipeptidase</p><p>4. Proteinase</p><p>5. Aminopeptidase</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:</p><p>1. Khử hydro</p><p>2. Khử amin</p><p>3. Khử carboxyl</p><p>4. Trao đổi amin</p><p>5. Kết hợp nước</p><p>Chọn tập hợp đúng: </p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p><span class="math-tex">$\gamma$</span> Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:</p><p>1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic</p><p>2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic</p><p>3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch</p><p>4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron</p><p>5. Không có tác dung sinh học</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>NH<sub>3</sub> sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:</p><p>1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu</p><p>2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid a cetonic để tổng hợp lại acid amin</p><p>3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu</p><p>4. Tham gia phản ứng trao đổi amin</p><p>5. Ở thận NH<sub>3 </sub>được đào thải dưới dạng NH<sub>4</sub><sup>+</sup></p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Các chất sau có mặt trong chu trình urê:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Acid a cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:</p><p>1. Kết hợp với NH<sub>3</sub> để tổng hợp trở lại thành acid amin</p><p>2. Tham gia vào chu trình urê</p><p>3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen</p><p>4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin</p><p>5. Một số acid <span class="math-tex">$\alpha$</span> cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:</p><p>1. Cystein</p><p>2. Glutathion</p><p>3. Taurin</p><p>4. Creatinin</p><p>5. Melanin</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:</p><p>1. Acid a cetonic</p><p>2. Amin tương ứng</p><p>3. NH3</p><p>4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt</p><p>5. Aldehyd</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Serotonin:</p><p>1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin</p><p>2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan</p><p>3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch </p><p>4. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp</p><p>5. Được đào thải ở nước tiểu</p><p>Chọn tập hợp đúng:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Dạng vận chuyển của NH<sub>3</sub> trong máu là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong thiên nhiên thường gặp loại D <span class="math-tex">$\alpha$</span> acid amin</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH<sub>2</sub> của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H<sub>2</sub>O.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig.</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá chức năng thận.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của dịch dạ dày.</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình chuyển hoá của glucid, lipid.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Acid nucleic là một loại protein tạp, thường kết hợp với protein sau để tạo nucleoprotein:</p>