Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Nhận định về dextran, chọn câu đúng:
Câu 2:
Nhận định về dextran, chọn phát biểu đúng:
Câu 3:
Nhận định về cellulose, chọn câu đúng:
Câu 4:
Nhận định về cellulose, chọn phát biểu đúng:
Câu 5:
Nhận định về cellulose, chọn câu SAI:
Câu 6:
Nhận định về cellulose, chọn phát biểu SAI:
Câu 7:
Nhận định về cellulose, chọn câu SAI dưới đây:
Câu 8:
Sự thủy phân hoàn toàn cellulose trong acid loãng cho những phân tử:
Câu 9:
Sự thủy phân không hoàn toàn cellulose trong acid loãng cho một đường đôi:
Câu 10:
Nhận định về chitin, chọn câu đúng:
Câu 11:
Nhận định về pectin, chọn câu đúng:
Câu 12:
Glycosaminoglycan của mô liên kết là:
Câu 13:
Glycosaminoglycan của da là:
Câu 14:
Glycosaminoglycan nào là chất chống đông máu tự nhiên?
Câu 15:
Nhận định về chức năng sinh lý của glycoprotein, chọn câu đúng:
Câu 16:
Nhận định về chức năng sinh lý của glycoprotein, chọn phát biểu đúng:
Câu 17:
Dựa vào màng tế bào, người ta chia vi khuẩn thành:
Câu 18:
Đường nào sau đây không có tính khử:
Câu 19:
Đường nào sau đây gọi là đường sữa:
Câu 20:
Heparin có vai trò:
Câu 21:
Các chất sau đây khi thủy phân đều cho ra glucose, ngoại trừ:
Câu 22:
Glucose tham gia vào thành phần cấu tạo các chất sau đây, ngoại trừ:
Câu 23:
Thủy phân succrose thu được:
Câu 24:
Glycogen động vật có chứa:
Câu 25:
Chất nào sau đây được xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận:
Câu 26:
Nhận định về lactose, chọn câu đúng:
Câu 27:
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 28:
Nhận định về glycogen, chọn câu SAI:
Câu 29:
Đường nào sau đây xuất hiện trong nước tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh:
Câu 30:
Tinh bột và cellulose khác nhau ở điểm: