Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tính nồng độ C<sub>N</sub> của dung dịch acid sulfuric 14,35% (d = 1,1g/ml) (M = 98).</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Nồng độ C<sub>N</sub> của dung dịch HCl 24,45% (d = 1,09g/ml) (M = 36,5) là … N.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích).</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tính nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH 12,45% (d = 1,12).</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho 50 mL CH<sub>3</sub>COOH 0,5 M + 150 mL CH<sub>3</sub>COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pK<sub>CH3COOH</sub> = 4,75.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho 50 mL CH<sub>3</sub>COOH 0,2 M + 50 mL CH<sub>3</sub>COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pK<sub>CH3COOH</sub> = 4,75.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho 20 mL CH<sub>3</sub>COOH 0,2 M + 30 mL CH<sub>3</sub>COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pK<sub>CH3COOH</sub> = 4,75.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho 10 mL CH<sub>3</sub>COOH 0,5 M + 40 mL CH<sub>3</sub>COONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pK<sub>CH3COOH</sub> = 4,75.</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 400 mL HCOONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pK<sub>HCOOH</sub> = 3,65.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho 150 mL HCOOH 0,5 M + 350 mL HCOONa 0,05 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pK<sub>HCOOH</sub> = 3,65.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 150 mL HCOONa 0,5 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pK<sub>HCOOH</sub> = 3,65.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho 10 mL HCOOH 0,5 M + 40 mL HCOONa 0,25 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pK<sub>HCOOH</sub> = 3,65.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCl 0,01M với 250ml dung dịch HCl 0,05M.</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch HCl 0,001M với 100ml dung dịch HCl 0,002M.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tính pH dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 150ml dung dịch HCl 0,05M.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch HCl 0,005M với 25ml dung dịch HCl 0,015M.</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH<sub>3</sub>COOH 0,01M với 100ml dung dịch CH<sub>3</sub>COOH 0,02M. Biết pKa<sub>CH3COOH</sub> = 4,75.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH<sub>3</sub>COOH 0,1M với 25ml dung dịch CH<sub>3</sub>COOH 0,25M. Biết pKa<sub>CH3COOH</sub> = 4,75.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch CH<sub>3</sub>COOH 0,05M với 100ml dung dịch CH<sub>3</sub>COOH 0,02M. Biết pKa<sub>CH3COOH</sub> = 4,75.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tính pH dung dịch sau khi trộn 15ml dung dịch HCOOH 0,005M với 45ml dung dịch HCOOH 0,001M. Biết pKa<sub>HCOOH</sub> = 3,75.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCOOH 0,01M với 100ml dung dịch HCOOH 0,02M. Biết pKa<sub>HCOOH</sub> = 3,75.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Khái niệm Nồng độ đương lượng là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nồng độ đương lượng của dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 0,1M là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 0,1M là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Nồng độ đương lượng của dung dịch KMnO<sub>4</sub> 0,1M là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Nồng độ đương lượng của dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 0,1M trong phản ứng: 2NaOH + H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> → Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nồng độ đương lượng của dung dịch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> → Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O.</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Nồng độ đương lượng của dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầu:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Chọn câu sai.&nbsp;Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chọn đáp án sai.&nbsp;Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Các cách pha chế dung dịch chuẩn:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1N?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Muốn pha chế 50ml dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 2M?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Để pha 500ml dung dịch KMnO<sub>4</sub> 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO<sub>4</sub>?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Để pha 200ml dung dịch KMnO<sub>4</sub> 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO<sub>4</sub>?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Để pha 500ml dung dịch H<sub>2</sub>C<sub>2</sub>O<sub>4 </sub>0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H<sub>2</sub>C<sub>2</sub>O<sub>4</sub> biết acid oxalic có dạng H<sub>2</sub>C<sub>2</sub>O<sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O.</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Một lọ dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch.</p>