Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa phân tích online - Đề #6

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14,35% (d = 1,1g/ml) (M = 98).

Câu 2:

Nồng độ CN của dung dịch HCl 24,45% (d = 1,09g/ml) (M = 36,5) là … N.

Câu 3:

Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích).

Câu 4:

Tính nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH 12,45% (d = 1,12).

Câu 5:

Cho 50 mL CH3COOH 0,5 M + 150 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75.

Câu 6:

Cho 50 mL CH3COOH 0,2 M + 50 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75.

Câu 7:

Cho 20 mL CH3COOH 0,2 M + 30 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75.

Câu 8:

Cho 10 mL CH3COOH 0,5 M + 40 mL CH3COONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75.

Câu 9:

Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 400 mL HCOONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65. 

Câu 10:

Cho 150 mL HCOOH 0,5 M + 350 mL HCOONa 0,05 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65.

Câu 11:

Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 150 mL HCOONa 0,5 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65.

Câu 12:

Cho 10 mL HCOOH 0,5 M + 40 mL HCOONa 0,25 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65.

Câu 13:

Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCl 0,01M với 250ml dung dịch HCl 0,05M.

Câu 14:

Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch HCl 0,001M với 100ml dung dịch HCl 0,002M.

Câu 15:

Tính pH dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 150ml dung dịch HCl 0,05M.

Câu 16:

Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch HCl 0,005M với 25ml dung dịch HCl 0,015M.

Câu 17:

Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH3COOH 0,01M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.

Câu 18:

Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 25ml dung dịch CH3COOH 0,25M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.

Câu 19:

Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch CH3COOH 0,05M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.

Câu 20:

Tính pH dung dịch sau khi trộn 15ml dung dịch HCOOH 0,005M với 45ml dung dịch HCOOH 0,001M. Biết pKaHCOOH = 3,75.

Câu 21:

Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCOOH 0,01M với 100ml dung dịch HCOOH 0,02M. Biết pKaHCOOH = 3,75.

Câu 22:

Khái niệm Nồng độ đương lượng là:

Câu 23:

Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M là:

Câu 24:

Nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 0,1M là:

Câu 25:

Nồng độ đương lượng của dung dịch KMnO4 0,1M là:

Câu 26:

Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O.

Câu 27:

Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 2H2O.

Câu 28:

Nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O.

Câu 29:

Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là:

Câu 30:

Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầu:

Câu 31:

Chọn câu sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:

Câu 32:

Chọn đáp án sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc:

Câu 33:

Các cách pha chế dung dịch chuẩn:

Câu 34:

Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1N?

Câu 35:

Muốn pha chế 50ml dung dịch H2SO4 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M?

Câu 36:

Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M?

Câu 37:

Để pha 500ml dung dịch KMnO4 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO4?

Câu 38:

Để pha 200ml dung dịch KMnO4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO4?

Câu 39:

Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxalic có dạng H2C2O4.2H2O.

Câu 40:

Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch.