Trang chủ Hóa phân tích
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>I<sup>-</sup> bị oxy hóa thành khí I<sub>2</sub> được nhận biết bằng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Anion nhóm II:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>SO<sub>4</sub><sup>2-</sup> + BaCl → (1) + (2)</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>SO<sub>4</sub><sup>2-</sup> + BaCl<sub>2</sub> → ?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Amoni Molypdat (NH<sub>4</sub>)2MoO<sub>4</sub> là thuốc thử định tính Anion:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Khi phân tích Cation trong dung dịch, nếu dung dịch có màu ta xác định:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trường hợp dung dịch không màu, ta xác định:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Biết dung dịch có Cl<sup>-</sup>, Br<sup>-</sup>, Ithì ta có thể lạo trừ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Biết dung dịch có SO<sub>4</sub><sup>2-</sup> ta có thể loại trừ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 50ml dd HCl 5% (khối lượng/thể tích)</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cần lấy bao nhiêu gam CuSO<sub>4</sub>.5H<sub>2</sub>O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% (w/v)?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cần lấy bao nhiêu gam CuSO<sub>4</sub>.5H<sub>2</sub>O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cần lấy bao nhiêu gam CuSO<sub>4</sub>.5H<sub>2</sub>O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% (w/v)?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Một lọ dung dịch HCl ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 37% và d = 1,19 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Một lọ dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Độ chuẩn T<sub>A/X</sub> có nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Độ chuẩn T<sub>A</sub> có nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Khi pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dich cồn là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/ thể tích).</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 20% (khối lượng/ thể tích).</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tính nồng độ mol của dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ mol của NaCl trong nước biển.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Độ chuẩn được biểu thị là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn T<sub>HNO3 </sub>= 1,40 (g/ml) có nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nồng độ phần triệu biểu thị:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Nồng độ phần tỷ biểu thị:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùng dung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Nồng độ g/l của dung dịch NaNO<sub>3</sub> 0,05N (M = 85) là … g/l?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Chọn câu sai: Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết hoá học:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết quang học:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết phân tích:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Hòa tan 6,3g HNO<sub>3</sub> trong nước. Bổ sung thể tích vừa đủ 250ml. Nồng độ đương lượng của dung dịch thu được là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Tính nồng độ C% (khối lượng/khối lượng) của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> pha trong 250ml nước:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Xác định lượng NaOH 20% cần thêm vào 1000g nước để thu được dung dịch NaOH 5%:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Xác định thể tích dung dịch NaOH 25% (d = 1,17) cần thêm vào 250g dung dịch NaOH 5% để thu được dung dịch NaOH 10%.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tính nồng độ C<sub>M</sub> của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% = 1,10) (M = 40).</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Dung dịch amoniac đậm đặc chứa 16% (kl/kl) NH<sub>3</sub> (M = 17,03), khối lượng riêng 0,899g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là:</p>