Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa phân tích online - Đề #4

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Điều kiện để Zn2+ + MTA → $\downarrow$ tím sim:

Câu 2:

Khi cho dư NH4OH, Al(OH)3 không thể tan vì:

Câu 3:

Các cation nhóm IV gồm:

Câu 4:

Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu:

Câu 5:

Tính chất chung của các Cation nhóm IV:

Câu 6:

Thuốc thử của Cation nhóm IV:

Câu 7:

Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg2+ để tách Mg2+ khỏi Cation nhóm IV:

Câu 8:

KSCN là thuốc thử Cation của:

Câu 9:

KSCN + Fe3+ cho dung dịch màu:

Câu 10:

Với PbO2, Mn2+ chuyển thành Mn7+ có màu:

Câu 11:

Mg2+ + Vàng Thiazol cho sản phẩm:

Câu 12:

Bi3+ + Thiure cho sản phẩm:

Câu 13:

KSCN + Fe3+ cho sản phẩm:

Câu 14:

Fe3+ + NaOH → ?

Câu 15:

Mn2+ + NaOH → ?

Câu 16:

Bi3+ + NaOH → ?

Câu 17:

Thiure là thuốc thử cation của:

Câu 18:

Bi3+ + SnCl2/NaOH cho sản phẩm:

Câu 19:

Mg2+ + NH4OH/NH4Cl → ?

Câu 20:

Các Cation nhóm V:

Câu 21:

M.T.A là thuốc thử Cation:

Câu 22:

Cu2+ + M.T.A → ?

Câu 23:

Cu2+ + K4[Fe(CN)6] → ?

Câu 24:

Cu2+ + Na2S2O3 → ?

Câu 25:

Hg2+ + KI → ?

Câu 26:

Hg2+ + SnCl2/H+ → ?

Câu 27:

Phản ứng phân biệt Hg22+ và Hg2+:

Câu 28:

Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V:

Câu 29:

Hg2+ + NH4OH dư → ?

Câu 30:

Các Cation nhóm VI:

Câu 31:

Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của:

Câu 32:

Trình tự xác định Cation nhóm VI:

Câu 33:

2K+ + Garola → ?

Câu 34:

NH4+ + thuốc thử Nessler → ?

Câu 35:

NH4+ + NaOH → ?

Câu 36:

Garola là thuốc thử của:

Câu 37:

Các Anion nhóm I:

Câu 38:

Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch:

Câu 39:

Cl- bị oxy hóa thành khí Cl2 được nhận biết bằng:

Câu 40:

Br- bị oxy hóa thành khí Br2 được nhận biết bằng: