Trang chủ Hóa phân tích
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Phương pháp Fajans định lượng Br<sup>–</sup>, I<sup>–</sup> với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ........... nối với các phối tử.</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tính chất đặc trưng của nội phức là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Complexon III là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Định luợng Fe<sup>3+</sup> bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Định lượng Ca<sup>2+</sup> với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3 - 11,2 có màu:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chỉ thị dùng ở dạng rắn:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Định lượng Ba<sup>2+</sup> bằng phương pháp complexon dùng kỹ thuật chuẩn độ:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cation nhóm I gồm:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Ag<sup>+</sup> tác dụng K<sub>2</sub>CrO<sub>4</sub> cho sản phẩm:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tính tan của AgCl, PbCl<sub>2</sub> và Hg<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> trong NH<sub>4</sub>OH:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hg<sub>2</sub><sup>2+</sup> tác dụng với KI cho sản phẩm:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Ion Pb<sup>2+</sup> tạo muối PbSO<sub>4</sub> vừa tan trong H<sup>+</sup> vừa tan trong OH<sup>-</sup> do tính chất:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Thủy ngân Hg<sub>2</sub><sup>2+</sup> có hóa trị:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Kết tủa PbCl<sub>2</sub> có tính chất:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chất tủa Hg<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> có tính chất:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tính chất của PbI<sub>2</sub>:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Ag+ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Các cation nhóm II:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO<sub>4</sub> và PbCrO<sub>4</sub> bằng tính chất:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thuốc thử nhóm của cation nhóm II:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Với (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Ba<sup>2+</sup> + K<sub>2</sub>CrO<sub>4</sub> cho sản phẩm:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Ca<sup>2+</sup> + (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>C<sub>2</sub>O<sub>4</sub> cho sản phẩm:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Các Cation nhóm III là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thuốc thử Cation nhóm III:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Điều kiện pH như thế nào thì Al<sup>3+</sup> tác dụng với Alumion cho kết tủa bông đỏ:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của:</p>