Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa:
Câu 2:
Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào:
Câu 3:
Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường:
Câu 4:
Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường:
Câu 5:
Phương pháp Fajans định lượng Br–, I– với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường:
Câu 6:
Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ:
Câu 7:
Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr:
Câu 8:
Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ........... nối với các phối tử.
Câu 9:
Tính chất đặc trưng của nội phức là:
Câu 10:
Complexon III là:
Câu 11:
Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng:
Câu 12:
Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào:
Câu 13:
Định luợng Fe3+ bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị:
Câu 14:
Định lượng Ca2+ với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường:
Câu 15:
Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3 - 11,2 có màu:
Câu 16:
Chỉ thị dùng ở dạng rắn:
Câu 17:
Định lượng Ba2+ bằng phương pháp complexon dùng kỹ thuật chuẩn độ:
Câu 18:
Cation nhóm I gồm:
Câu 19:
Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I:
Câu 20:
Ag+ tác dụng K2CrO4 cho sản phẩm:
Câu 21:
Tính tan của AgCl, PbCl2 và Hg2Cl2 trong NH4OH:
Câu 22:
Hg22+ tác dụng với KI cho sản phẩm:
Câu 23:
Ion Pb2+ tạo muối PbSO4 vừa tan trong H+ vừa tan trong OH- do tính chất:
Câu 24:
Thủy ngân Hg22+ có hóa trị:
Câu 25:
Kết tủa PbCl2 có tính chất:
Câu 26:
Chất tủa Hg2Cl2 có tính chất:
Câu 27:
Tính chất của PbI2:
Câu 28:
Ag+ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm:
Câu 29:
Các cation nhóm II:
Câu 30:
Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO4 và PbCrO4 bằng tính chất:
Câu 31:
Thuốc thử nhóm của cation nhóm II:
Câu 32:
Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của:
Câu 33:
Với (NH4)2SO4 cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan:
Câu 34:
Ba2+ + K2CrO4 cho sản phẩm:
Câu 35:
Ca2+ + (NH4)2C2O4 cho sản phẩm:
Câu 36:
Các Cation nhóm III là:
Câu 37:
Thuốc thử Cation nhóm III:
Câu 38:
Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III:
Câu 39:
Điều kiện pH như thế nào thì Al3+ tác dụng với Alumion cho kết tủa bông đỏ:
Câu 40:
Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của: